Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Erhard Raus”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Sách: sửa chính tả 3, replaced: Quốc Xã → Quốc xã using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11: Dòng 11:
|branch=[[Lục quân Đức|Heer]]
|branch=[[Lục quân Đức|Heer]]
|serviceyears= 1909-1945
|serviceyears= 1909-1945
|rank= [[Thượng tướng]]
|rank= [[Đại tướng]]
|commands=Sư đoàn Panzer 6<br>Quân đoàn 11<br>Tập đoàn quân Panzer 3<br>Tập đoàn quân Panzer 4<br>Tập đoàn quân Panzer 1
|commands=Sư đoàn Panzer 6<br>Quân đoàn 11<br>Tập đoàn quân Panzer 3<br>Tập đoàn quân Panzer 4<br>Tập đoàn quân Panzer 1
|unit=
|unit=
|battles=[[Chiến tranh thế giới thứ hai|Thế chiến II]]<br>[[Chiến dịch phản công Belgorod-Kharkov]]<br>[[Chiến dịch Đông Phổ]]<br>[[Chiến dịch tấn công hữu ngạn Dniepr|Chiến dịch tấn công Dnepr-Carpath]]<br>[[Chiến dịch Bão Mùa đông]]<br>[[Trận Vòng cung Kursk]]
|battles=[[Thế chiến thứ hai]]<br>[[Chiến dịch phản công Belgorod-Kharkov]]<br>[[Chiến dịch Đông Phổ]]<br>[[Chiến dịch tấn công hữu ngạn Dniepr|Chiến dịch tấn công Dnepr-Carpath]]<br>[[Chiến dịch Bão Mùa đông]]<br>[[Trận Vòng cung Kursk]]
|awards=[[Thập tự Sắt|Thập tự sắt]]
|awards=[[Thập tự Sắt|Thập tự sắt]]
|laterwork=
|laterwork=
}}
}}
'''Erhard Raus''' (sinh ngày 8 Tháng 1 năm 1889 mất ngày 3 tháng 4 năm 1956), là thượng tướng của quân đội [[Đức Quốc xã]]. Ông chỉ huy sư đoàn Panzer 6 vào những năm đầu ở mặt trận phía đông.
'''Erhard Raus''' (sinh ngày 8 Tháng 1 năm 1889 mất ngày 3 tháng 4 năm 1956), là Đại tướng của quân đội [[Đức Quốc xã]]. Ông chỉ huy sư đoàn Panzer 6 vào những năm đầu ở mặt trận phía đông.


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
Dòng 31: Dòng 31:


{{DEFAULTSORT:Raus, Erhard}}
{{DEFAULTSORT:Raus, Erhard}}
{{thời gian sống|1889|1956}}
[[Thể loại:Sinh 1889]]
[[Thể loại:Mất 1956]]
[[Thể loại:Đại tướng Lục quân Đức Quốc xã‎]]
[[Thể loại:Tướng Đức Quốc xã]]
[[Thể loại:Quân nhân Đức trong Thế chiến thứ nhất]]
[[Thể loại:Quân nhân Đức trong Thế chiến thứ nhất]]

Phiên bản lúc 13:19, ngày 11 tháng 5 năm 2016

Erhard Raus
Sinh8 Tháng 1, 1889
Wolframitz, Bohemia
Mất3 tháng 4 năm 1956(1956-04-03) (67 tuổi)
Viên
ThuộcĐế quốc Đức Đế chế Đức (tới 1918)
Đức Cộng hoà Weimar (tới 1933)
Đức Quốc xã Phát xít Đức
Quân chủngHeer
Năm tại ngũ1909-1945
Quân hàmĐại tướng
Chỉ huySư đoàn Panzer 6
Quân đoàn 11
Tập đoàn quân Panzer 3
Tập đoàn quân Panzer 4
Tập đoàn quân Panzer 1
Tham chiếnThế chiến thứ hai
Chiến dịch phản công Belgorod-Kharkov
Chiến dịch Đông Phổ
Chiến dịch tấn công Dnepr-Carpath
Chiến dịch Bão Mùa đông
Trận Vòng cung Kursk
Khen thưởngThập tự sắt

Erhard Raus (sinh ngày 8 Tháng 1 năm 1889 mất ngày 3 tháng 4 năm 1956), là Đại tướng của quân đội Đức Quốc xã. Ông chỉ huy sư đoàn Panzer 6 vào những năm đầu ở mặt trận phía đông.

Tham khảo

Sách

  • Fellgiebel, Walther-Peer (2000). Die Träger des Ritterkreuzes des Eisernen Kreuzes 1939-1945. Podzun-Pallas. ISBN 3-7909-0284-5.
  • Tsouras, Peter G. Panzers on the Eastern Front: General Erhard Raus and His Panzer Divisions in Russia, 1941-1945.
  • Patzwall, Klaus D. and Scherzer, Veit. Das Deutsche Kreuz 1941 - 1945 Geschichte und Inhaber Band II. Norderstedt, Germany: Verlag Klaus D. Patzwall, 2001. ISBN 3-931533-45-X.
  • Schaulen, Fritjof (2005). Eichenlaubträger 1940 - 1945 Zeitgeschichte in Farbe III Radusch - Zwernemann (in German). Selent, Germany: Pour le Mérite. ISBN 3-932381-22-X.
  • Scherzer, Veit (2007). Ritterkreuzträger 1939–1945 Die Inhaber des Ritterkreuzes des Eisernen Kreuzes 1939 von Heer, Luftwaffe, Kriegsmarine, Waffen-SS, Volkssturm sowie mit Deutschland verbündeter Streitkräfte nach den Unterlagen des Bundesarchives (in German). Jena, Germany: Scherzers Miltaer-Verlag. ISBN 978-3-938845-17-2.
  • Panzer Operations: The Eastern Front Memoir of General Raus, 1941-1945 (with Steven H. Newton)