Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạnh (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
→top: Unicodifying |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
** [[Ngân hạnh]] (''Ginkgo biloba'') còn gọi là bạch quả. |
** [[Ngân hạnh]] (''Ginkgo biloba'') còn gọi là bạch quả. |
||
** [[Quất]] (''Citrus japonica'' 'Japonica') theo cách gọi của cư dân vùng [[đồng bằng sông Cửu Long]], [[Việt Nam]]. |
** [[Quất]] (''Citrus japonica'' 'Japonica') theo cách gọi của cư dân vùng [[đồng bằng sông Cửu Long]], [[Việt Nam]]. |
||
* [[Hạnh (đức tính)]] |
* [[Hạnh (đức tính)]] |
||
{{Định hướng}} |
{{Định hướng}} |
||
[[Thể loại:Trang định hướng]] |
[[Thể loại:Trang định hướng]] |
Phiên bản lúc 12:22, ngày 3 tháng 1 năm 2017
Hạnh có thể là:
- Một trong các loài thực vật sau:
- Hạnh (Prunus armeniaca) hay mơ tây. Trong ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản và văn thơ cổ của Việt Nam, loài mơ này được gọi là "hạnh" (杏).
- Hạnh đào (Prunus dulcis), trồng chủ yếu để lấy hạt (thường gọi là hạnh nhân).
- Hạnh lý (Prunus simonii), một loài mận được trồng rộng rãi ở miền Bắc Trung Quốc.
- Ngân hạnh (Ginkgo biloba) còn gọi là bạch quả.
- Quất (Citrus japonica 'Japonica') theo cách gọi của cư dân vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
- Hạnh (đức tính)