Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Bo-kyung”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
|birth_place=[[Hàn Quốc]]
|birth_place=[[Hàn Quốc]]
|position=[[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|position=[[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|currentclub=[[Matsumoto Yamaga]]
|currentclub=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]
|clubnumber=26
|clubnumber=13
|years1=2010
|years1=2010
|clubs1=[[Oita Trinita]]
|clubs1=[[Oita Trinita]]
Dòng 24: Dòng 24:
|caps4=
|caps4=
|goals4=
|goals4=
|years5=2015-
|years5=2015
|clubs5=[[Matsumoto Yamaga]]
|clubs5=[[Matsumoto Yamaga]]
|caps5=
|caps5=
|goals5=
|goals5=
|years6=2016-
|clubs6=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]
|caps6=
|goals6=
|nationalyears1=2010-
|nationalyears1=2010-
|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|Hàn Quốc]]
|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|Hàn Quốc]]

Phiên bản lúc 13:49, ngày 17 tháng 2 năm 2017

Kim Bo-kyung
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 6 tháng 10, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Jeonbuk Hyundai Motors
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Oita Trinita
2011-2012 Cerezo Osaka
2012-2015 Cardiff City
2015 Wigan Athletic
2015 Matsumoto Yamaga
2016- Jeonbuk Hyundai Motors
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010- Hàn Quốc 35 (4)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Hàn Quốc
Bóng đá nam
Asiad
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Quảng Châu 2010 Đội bóng
Asian Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Qatar 2011 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Kim Bo-kyung (sinh ngày 6 tháng 10, 1989) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc.

Đội tuyển bóng đá quốc gia

Kim Bo-kyung thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc từ năm 2010.

Thống kê sự nghiệp

Đội tuyển bóng đá Hàn Quốc
NămTrậnBàn
2010 9 0
2011 3 0
2012 5 2
2013 9 1
Tổng cộng 26 3

Tham khảo

Liên kết ngoài