Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adrien Brody”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ! Year → !Năm (4), ===Music videos=== → ===Video âm nhạc=== using AWB |
|||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
{|class="wikitable" |
{|class="wikitable" |
||
|- |
|- |
||
!Năm |
|||
! Year |
|||
! Title |
! Title |
||
! Role |
! Role |
||
Dòng 287: | Dòng 287: | ||
{|class="wikitable" |
{|class="wikitable" |
||
|- |
|- |
||
!Năm |
|||
! Year |
|||
! Title |
! Title |
||
! Role |
! Role |
||
Dòng 336: | Dòng 336: | ||
{|class="wikitable" |
{|class="wikitable" |
||
|- |
|- |
||
!Năm |
|||
! Year |
|||
! Title |
! Title |
||
! Role |
! Role |
||
Dòng 345: | Dòng 345: | ||
|} |
|} |
||
=== |
===Video âm nhạc=== |
||
{|class="wikitable" |
{|class="wikitable" |
||
|- |
|- |
||
!Năm |
|||
! Year |
|||
! Title |
! Title |
||
! Role |
! Role |
Phiên bản lúc 05:40, ngày 29 tháng 3 năm 2017
Adrien Brody | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brody in New York City, 2011 | |||||||||||
Sinh | 14 tháng 4, 1973 Woodhaven, Queens, New York, U.S. | ||||||||||
Năm hoạt động | 1988–nay | ||||||||||
|
Adrien Brody (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt Giải Oscar dành cho nam diễn viên tốt nhất. Anh nhận được giải này khi đóng vai nghệ sĩ piano người Ba Lan gốc Do Thái sống sót qua Thế chiến thứ hai trong phim Nghệ sĩ dương cầm) của đạo diễn Roman Polanski (2002). Anh được ghi nhận là nghệ sĩ trẻ nhất từng đoạt Giải Oscar và cũng là diễn viên Hoa Kỳ duy nhất đoạt Giải Cesar. Anh đã phải đi điều trị tâm thần một thời gian dài do khi đóng phim quá nhập tâm.
Filmography
Film
Television
Năm | Title | Role | Notes |
---|---|---|---|
1988 | Home at Last | Billy | TV movie |
1988 | Annie McGuire | Lenny McGuire | Episode: “Annie and the Brooklyn Bridge” |
1994 | Rebel Highway | Skinny | Episode: “Jailbreakers” |
1996 | Bullet Hearts | Chuckie Bragg | TV movie |
1999 | Split Screen | Harry | Episode: “Waiting for Star Wars” |
2003 | Saturday Night Live | Host | Episode: “Adrien Brody/Sean Paul, Wayne Wonder” |
2014 | Houdini | Harry Houdini | TV miniseries Nominated – Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Miniseries or Movie Nominated – Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Miniseries or Television Movie |
2016 | Dice | Himself | Episode: “Ego” |
Video games
Năm | Title | Role |
---|---|---|
2005 | Peter Jackson’s King Kong: The Official Game of the Movie | Jack Driscoll |
Video âm nhạc
Năm | Title | Role |
---|---|---|
2006 | Fade to Red | Tori’s lover |
2010 | Brodyquest | Himself |
Chú thích
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |
Liên kết ngoài
- Adrien Brody trên IMDb
- Adrien Brody trên Allmovie
Bản mẫu:AcademyAwardBestActor 2001-2020
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |
Thể loại:
- Sơ khai diễn viên Mỹ
- Sinh năm 1973
- Nhân vật còn sống
- Diễn viên đoạt giải Oscar
- Nam diễn viên
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21
- Nam diễn viên lồng tiếng Mỹ
- Nam diễn viên thiếu nhi Mỹ
- Sinh 1973
- Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất
- Nam diễn viên đến từ thành phố New York