Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi về phiên bản 21412896 bởi AlphamaBot (thảo luận): Ổn định. (TW)
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
'''Kilô mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.


Một km² tương đương với:
Một km² tương đương với:
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 [[kilômét]].
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 [[kilômét]].
* 1 000 000 m²
* 1 000 000 m²
* 100 [[hecta]]
* 100 hecta
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)
* 247.105 381 [[mẫu (diện tích)|mẫu Anh]]
* 247.105 381 [[mẫu (diện tích)|mẫu Anh]]

Phiên bản lúc 13:39, ngày 4 tháng 5 năm 2017

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

  • Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
  • 1 000 000 m²
  • 100 hecta
  • 0,386 102 dặm vuông (thường)
  • 247.105 381 mẫu Anh

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo