Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Conus striolatus decurtata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Conus → S, → using [[Project:AWB|AWB |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
* {{wikispecies-inline}} |
* {{wikispecies-inline}} |
||
* |
* [http://biology.burke.washington.edu/conus/catalogue/index.php The ''Conus'' Biodiversity website] |
||
{{DEFAULTSORT:Conus Striolatus}} |
{{DEFAULTSORT:Conus Striolatus}} |
||
[[Thể loại:Conus]] |
[[Thể loại:Conus|S]] |
||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1845]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1845]] |
||
Phiên bản lúc 15:41, ngày 25 tháng 7 năm 2017
Conus striolatus decurtata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
Chi (genus) | Conus |
Loài (species) | C. striolatus |
Danh pháp hai phần | |
Conus striolatus decurtata Kiener, 1845 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Conus striolatus decurtata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
Phân bố
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Kiener, L. C., 1845. Spécies Général et Iconographie des Coquilles Vivantes, 2
- ^ a b Conus striolatus Kiener, 1845. World Register of Marine Species, truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Conus striolatus decurtata tại Wikispecies
- The Conus Biodiversity website