Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Độ bền nén”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Chú thích trong bài}} |
|||
'''Độ bền nén''' là sức chịu đựng của [[vật liệu]] khi chịu tác động của lực ép đơn. |
'''Độ bền nén''' là sức chịu đựng của [[vật liệu]] khi chịu tác động của lực ép đơn. |
||
==Mô tả== |
==Mô tả== |
||
Hướng [[ứng suất]] ngược chiều hướng vào khối rắn vật liệu sẽ sinh ra ứng lực để chống lại và vật liệu có thể bền vững hay bị nứt vỡ (bị phá huỷ) được mô tả như hình vẽ dưới: |
Hướng [[ứng suất]] ngược chiều hướng vào khối rắn vật liệu sẽ sinh ra ứng lực để chống lại và vật liệu có thể bền vững hay bị nứt vỡ (bị phá huỷ) được mô tả như hình vẽ dưới: |
Phiên bản lúc 13:44, ngày 13 tháng 12 năm 2018
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Độ bền nén là sức chịu đựng của vật liệu khi chịu tác động của lực ép đơn.
Mô tả
Hướng ứng suất ngược chiều hướng vào khối rắn vật liệu sẽ sinh ra ứng lực để chống lại và vật liệu có thể bền vững hay bị nứt vỡ (bị phá huỷ) được mô tả như hình vẽ dưới: