Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhật Tiến (xã)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Ngọc Hồi (huyện) cũng chuẩn |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{otheruses|Nhật Tiến}} |
|||
{{đổi hướng thể loại|Ngọc Hồi, Kon Tum}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã |
|||
| tên = Nhật Tiến |
|||
| hình = |
|||
| ghi chú hình = |
|||
| vĩ độ = 21 |
|||
| kinh độ = 106 |
|||
| vĩ phút = 32 |
|||
| vĩ giây = 6 |
|||
| kinh phút = 19 |
|||
| kinh giây = 10 |
|||
| diện tích = 19,96 km² |
|||
| dân số = 3.533 người |
|||
| thời điểm dân số = 1999 |
|||
| mật độ dân số = 177 người/km² |
|||
| dân tộc = |
|||
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
|||
| tỉnh = [[Lạng Sơn]] |
|||
| huyện = [[Hữu Lũng]] |
|||
| thành lập = |
|||
| trụ sở UBND = |
|||
| mã hành chính = 06418<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref> |
|||
| mã bưu chính = |
|||
}} |
|||
'''Nhật Tiến''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Chi Lăng]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Lạng Sơn]], [[Việt Nam]]. |
|||
Xã Nhật Tiến có diện tích 19,96 km², dân số năm 1999 là 3.533 người, mật độ dân số đạt 177 người/km². |
|||
==Chú thích== |
|||
{{tham khảo|2}} |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{sơ khai Lạng Sơn}} |
|||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Hữu Lũng}} |
Phiên bản lúc 22:12, ngày 2 tháng 5 năm 2020
Nhật Tiến
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Nhật Tiến | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Lạng Sơn | |
Huyện | Hữu Lũng | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°32′6″B 106°19′10″Đ / 21,535°B 106,31944°Đ | ||
| ||
Diện tích | 19,96 km² | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3.533 người | |
Mật độ | 177 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 06418[1] | |
Nhật Tiến là một xã thuộc huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
Xã Nhật Tiến có diện tích 19,96 km², dân số năm 1999 là 3.533 người, mật độ dân số đạt 177 người/km².