Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cẩm Xá”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| diện tích = 8,97 km² |
| diện tích = 8,97 km² |
||
| dân số = 8.310 người<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref> |
| dân số = 8.310 người<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref> |
||
| thời điểm dân số = |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số = 926 người/km² |
| mật độ dân số = 926 người/km² |
||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
*Phía nam giáp các phường [[Bạch Sam]], [[Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào|Phùng Chí Kiên]] và [[Dị Sử]] |
*Phía nam giáp các phường [[Bạch Sam]], [[Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào|Phùng Chí Kiên]] và [[Dị Sử]] |
||
*Phía bắc giáp phường Phan Đình Phùng và huyện [[Văn Lâm]]. |
*Phía bắc giáp phường Phan Đình Phùng và huyện [[Văn Lâm]]. |
||
Xã Cẩm Xá có diện tích 8,97 km², dân số năm 1999 là 8.310 người<ref name=QD19Ds/>, mật độ dân số đạt 926 người/km². |
|||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
Phiên bản lúc 02:38, ngày 23 tháng 5 năm 2020
Cẩm Xá
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Cẩm Xá | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | |
Tỉnh | Hưng Yên | |
Thị xã | Mỹ Hào | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°56′33″B 106°05′25″Đ / 20,942428°B 106,090168°Đ | ||
| ||
Diện tích | 8,97 km² | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 8.310 người[1] | |
Mật độ | 926 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 12109[2] | |
Cẩm Xá là một xã thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Xã Cẩm Xá có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp xã Dương Quang
- Phía tây giáp các phường Nhân Hòa và Phan Đình Phùng
- Phía nam giáp các phường Bạch Sam, Phùng Chí Kiên và Dị Sử
- Phía bắc giáp phường Phan Đình Phùng và huyện Văn Lâm.
Xã Cẩm Xá có diện tích 8,97 km², dân số năm 1999 là 8.310 người[1], mật độ dân số đạt 926 người/km².
Chú thích
- ^ a b Kết quả Tổng điều tra dân số năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.
- ^ Tổng cục Thống kê