Khác biệt giữa bản sửa đổi của “I. K. Gujral”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (21) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (4) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Infobox officeholder 1
| name = Inder Kumar Gujral
| name = Inder Kumar Gujral
| image = I._K._Gujral.jpeg
| image = I._K._Gujral.jpeg
| alt = I K Gujral
| alt = I K Gujral
| caption =
| caption =
|imagesize = 220 px
|imagesize = 220 px
| office = [[Thủ tướng Ấn Độ|Thủ tướng thứ 12 của Ấn Độ]]
| office = [[Thủ tướng Ấn Độ|Thủ tướng thứ 12 của Ấn Độ]]
| president = [[Shankar Dayal Sharma]]<br/>[[K. R. Narayanan]]
| president = [[Shankar Dayal Sharma]]<br/>[[K. R. Narayanan]]
| term_start = [[21 tháng 4]] năm [[1997]]
| term_start = [[21 tháng 4]] năm [[1997]]
Dòng 31: Dòng 31:
| birth_place = [[Jhelum]], [[Tỉnh Punjab (Ấn Độ thuộc Anh)|Tỉnh Punjab]], [[Ấn Độ thuộc Anh]]<br/>(nay là [[Punjab, Pakistan|Punjab]], [[Pakistan]])
| birth_place = [[Jhelum]], [[Tỉnh Punjab (Ấn Độ thuộc Anh)|Tỉnh Punjab]], [[Ấn Độ thuộc Anh]]<br/>(nay là [[Punjab, Pakistan|Punjab]], [[Pakistan]])
| death_place = [[Gurgaon]], [[Haryana]], [[Ấn Độ]]
| death_place = [[Gurgaon]], [[Haryana]], [[Ấn Độ]]
| party = [[Janata Dal]] {{small|(1988–1998)}}<br/>[[Chính trị gia độc lập|Độc lập]] {{small|(1998 trở đi)}}
| party = [[Janata Dal]] {{small|(1988–1998)}}<br/>[[Chính trị gia độc lập|Độc lập]] {{small|(1998 trở đi)}}
| otherparty = [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ|Đảng Quốc đại]] {{small|(Trước 1988)}}
| otherparty = [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ|Đảng Quốc đại]] {{small|(Trước 1988)}}
| spouse = Shiela Gujral
| spouse = Shiela Gujral
| religion = [[Hindu giáo]]
| religion = [[Hindu giáo]]
| alma_mater = [[Hệ thống Trường học Dayanand Anglo-Vedic|Trường D.A.V.]],<br/>[[Trường Thương mại Hailey]]<br/>[[Đại học Công giáo Forman]]
| alma_mater = [[Hệ thống Trường học Dayanand Anglo-Vedic|Trường D.A.V.]],<br/>[[Trường Thương mại Hailey]]<br/>[[Đại học Công giáo Forman]]

Phiên bản lúc 12:22, ngày 20 tháng 8 năm 2020

Inder Kumar Gujral
I K Gujral
Thủ tướng thứ 12 của Ấn Độ
Nhiệm kỳ
21 tháng 4 năm 1997 – 19 tháng 3 năm 1998
Tổng thốngShankar Dayal Sharma
K. R. Narayanan
Tiền nhiệmH. D. Deve Gowda
Kế nhiệmAtal Bihari Vajpayee
Bộ trưởng Tài chính
Nhiệm kỳ
21 tháng 4 năm 1997 – 1 tháng 5 năm 1997
Tiền nhiệmP. Chidambaram
Kế nhiệmP. Chidambaram
Bộ trưởng Ngoại giao
Nhiệm kỳ
1 tháng 6 năm 1996 – 19 tháng 3 năm 1998
Thủ tướngH. D. Deve Gowda
Tiền nhiệmSikander Bakht
Kế nhiệmAtal Bihari Vajpayee
Nhiệm kỳ
5 tháng 12 năm 1989 – 10 tháng 11 năm 1990
Thủ tướngV. P. Singh
Tiền nhiệmV. P. Singh
Kế nhiệmVidya Charan Shukla
Thông tin cá nhân
Sinh4 tháng 12 năm 1919[1]
Jhelum, Tỉnh Punjab, Ấn Độ thuộc Anh
(nay là Punjab, Pakistan)
Mất30 tháng 11 năm 2012 (92 tuổi)
Gurgaon, Haryana, Ấn Độ
Đảng chính trịJanata Dal (1988–1998)
Độc lập (1998 trở đi)
Đảng khácĐảng Quốc đại (Trước 1988)
Phối ngẫuShiela Gujral
Alma materTrường D.A.V.,
Trường Thương mại Hailey
Đại học Công giáo Forman

Inder Kumar Gujral (4 tháng 12 năm 1919 – 30 tháng 11 năm 2012) là chính trị gia Ấn Độ giữ chức Thủ tướng Ấn Độ từ tháng 4 năm 1997 đến tháng 3 năm 1998. Gujral là Thủ tướng thứ ba đến từ Rajya Sabha, người đầu tiên là Indira Gandhi[2] và người thứ hai H. D. Deve Gowda.

Tham khảo

  1. ^ Matters of Discretion: An Autobiography by I. K. Gujral
  2. ^ “Inder Kumar Gujral: PM who governed from the Rajya Sabha”. India Today. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012.