Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Henri Maspero”
n clean up, replaced: {{cite journal → {{chú thích tạp chí (3), {{birth date → {{Ngày sinh, {{death date → {{Ngày mất using AWB |
n Di chuyển từ Category:Mất năm 1945 đến Category:Mất 1945 dùng Cat-a-lot |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
[[Thể loại:Nhà ngôn ngữ Pháp]] |
[[Thể loại:Nhà ngôn ngữ Pháp]] |
||
[[Thể loại:Sinh 1883]] |
[[Thể loại:Sinh 1883]] |
||
[[Thể loại:Mất |
[[Thể loại:Mất 1945]] |
Phiên bản lúc 22:02, ngày 7 tháng 1 năm 2021
Henri Maspero | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập tin:Henri Maspero.png Henri Maspero | |||||||||
Sinh | Henri Paul Gaston Maspero 15 tháng 12 năm 1883 Paris, Pháp | ||||||||
Mất | 17 tháng 3 năm 1945 Trại tập trung Buchenwald, Đức Quốc xã | (61 tuổi)||||||||
Sự nghiệp khoa học | |||||||||
Ngành | Đạo giáo, Lịch sử Trung Quốc | ||||||||
Nơi công tác | La Sorbonne École Pratique des Hautes Études | ||||||||
Cố vấn nghiên cứu | Édouard Chavannes Sylvain Lévi | ||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
Phồn thể | 馬伯樂 | ||||||||
Giản thể | 马伯乐 | ||||||||
|
Henri Paul Gaston Maspero (ngày 15 tháng 12, 1883-ngày 17 tháng 3, 1945) hay Mã Bá Lạc là giáo sư, học giả chuyên nghiên cứu về phương Đông người Pháp. Ông là một trong những người phương Tây tiên phong nghiên cứu về Đạo giáo.
Cuộc đời
Ông sinh ngày 15 tháng 12 năm 1883 tại Paris. Bố ông, Gaston Maspero là một nhà Ai Cập học. Từ nhỏ ông đã theo học lịch sử, văn học và tiếng Hoa tại Học viện Ngôn ngữ và Văn minh phương Đông tại Paris. Năm 1908, ông đến Hà Nội theo học tại Viện Viễn Đông Bác cổ. Trong thời gian này ông đã có nhiều công trình nghiên cứu về lịch sử, ngôn ngữ Việt Nam. Sau đó, ông lần lượt giữ chức Trưởng bộ môn Trung Hoa học tại Trường Quốc học Pháp và Đại học Sorbonne.
Năm 1944, do có gốc Do Thái, ông và vợ ông bị bắt giữ tại Paris bởi Đức Quốc xã. Ông bị đày đi giam giữ ở trại tập trung Buchenwald và mất ở đó ngày 17 tháng 3 năm 1945.
Tham khảo
Sách tham khảo
- Auboyer, Jeannine (1947). “Henri Maspero (1883–1945)”. Artibus Asiae (bằng tiếng Pháp). 10 (1): 61–64. JSTOR 3248491.
- Demiéville, Paul (1947). “Henri Maspero et l'avenir des études chinoises”. T'oung Pao (bằng tiếng Pháp). 38 (1): 16–42. doi:10.1163/156853297x00473. JSTOR 4527248. Đã bỏ qua tham số không rõ
|trans_title=
(gợi ý|trans-title=
) (trợ giúp) - Honey, David B. (2001). Incense at the Altar: Pioneering Sinologists and the Development of Classical Chinese Philology. American Oriental Series 86. New Haven, Connecticut: American Oriental Society. ISBN 0-940490-16-1.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
- Katz, Paul R. (2014). Religion in China and Its Modern Fate. Waltham: Brandeis University Press.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
- Yetts, W. Perceval (1946). “Obituary Notices – Henri Maspéro”. Journal of the Royal Asiatic Society of Great Britain and Ireland (1): 95. JSTOR 25222077.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Henri Maspero. |
- Một số tác phẩm của ông có trên trang online của Université du Québec à Chicoutimi
- Henri Maspero, do E. Bruce Brooks viết: tiểu sử và ảnh chụp