Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã khóa “Kilômét vuông” ([Sửa đổi=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 13:47, ngày 17 tháng 3 năm 2020 (UTC)) [Di chuyển=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 13:47, ngày 17 tháng 3 năm 2020 (UTC)))
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''hm²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.


Một km² tương đương với:
Một km² tương đương với:
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]].
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]].
* 1 000 000
* 1 000 m²
* 100 hecta
* 100 hecta
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)

Phiên bản lúc 03:59, ngày 12 tháng 10 năm 2021

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu hm², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo