Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ga Gubanpo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 1/2022}} |
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 1/2022}} |
||
{{infobox station|name=<span style="background-color:#8E764B; color:white;">{{big|921}}</span><br>Gubanpo|tracks=2|years4=|events3=|years3=|events2=|years2=|events=Mở {{rail color box| system=SMS| line=9|inline=yes}}|years=24 tháng 6 năm 2009|opened=|structure=Dưới lòng đất|bus_routes=<span style="color:blue;"> 148 360 361 362 406 462 540 640 642 643 </span> <br/> <span style="color:green;"> 4212 4318 4425 6411 </span> <br/> <span style="color:red;"> 9408 </span> <br/> 9500 9501 <br/> <span style="color:deepskyblue;"> 6000 </span>|platforms=2 (2 [[bên hông tàu]]s)|hangul={{linktext|구|반|포|역}}|lines={{rail color box| system=SMS| line=9|inline=yes}}|operator=Seoul Metro Line 9 Corporation|passengers=|coordinates=|address=1053 [[Banpo-dong|Banpo bon-dong]] <br/> [[Seocho-gu]], [[Seoul]]|caption=|alt=|image=921_Gubanpo.JPG|mr=Kubanp'o-yŏk|rr=Gubanpo-yeok|hanja={{linktext|舊|盤|浦|驛}}|events4=}} |
{{infobox station|name=<span style="background-color:#8E764B; color:white;">{{big|921}}</span><br>Gubanpo|tracks=2|years4=|events3=|years3=|events2=|years2=|events=Mở {{rail color box| system=SMS| line=9|inline=yes}}|years=24 tháng 6 năm 2009|opened=|structure=Dưới lòng đất|bus_routes=<span style="color:blue;"> 148 360 361 362 406 462 540 640 642 643 </span> <br/> <span style="color:green;"> 4212 4318 4425 6411 </span> <br/> <span style="color:red;"> 9408 </span> <br/> 9500 9501 <br/> <span style="color:deepskyblue;"> 6000 </span>|platforms=2 (2 [[bên hông tàu]]s)|hangul={{linktext|구|반|포|역}}|lines={{rail color box| system=SMS| line=9|inline=yes}}|operator=Seoul Metro Line 9 Corporation|passengers=|coordinates=|address=1053 [[Banpo-dong|Banpo bon-dong]] <br/> [[Seocho-gu]], [[Seoul]]|caption=|alt=|image=921_Gubanpo.JPG|mr=Kubanp'o-yŏk|rr=Gubanpo-yeok|hanja={{linktext|舊|盤|浦|驛}}|events4=}} |
||
Trước khi tuyến số 9 khai trương, nó được lên kế hoạch gọi là '''ga Seoritgae''', nhưng tên này đã được thay đổi vì 6.700 cư dân không đồng ý đặt tên ga theo Seoritgae (Seoritgae có nghĩa là "Dòng nước chảy quanh quẩn" (Hangul: 개울물 이 서리 서리 굽이쳐 흐른다.)) |
'''Ga Gubanpo''' là ga đường sắt trên [[Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9|Tuyến số 9]] của [[Tàu điện ngầm Seoul]]. Trước khi tuyến số 9 khai trương, nó được lên kế hoạch gọi là '''ga Seoritgae''', nhưng tên này đã được thay đổi vì 6.700 cư dân không đồng ý đặt tên ga theo Seoritgae (Seoritgae có nghĩa là "Dòng nước chảy quanh quẩn" (Hangul: 개울물 이 서리 서리 굽이쳐 흐른다.)) |
||
== Bố trí ga == |
== Bố trí ga == |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
|} |
|} |
||
==Ga kế cận== |
|||
{{s-start}} |
{{s-start}} |
||
{{s-rail|title=SMS}} |
{{s-rail|title=SMS}} |
Phiên bản lúc 07:43, ngày 4 tháng 8 năm 2022
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
921 Gubanpo | |
---|---|
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Gubanpo-yeok |
McCune–Reischauer | Kubanp'o-yŏk |
Thông tin chung | |
Địa chỉ | 1053 Banpo bon-dong Seocho-gu, Seoul |
Quản lý | Seoul Metro Line 9 Corporation |
Tuyến | Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 9 |
Nền tảng | 2 (2 bên hông tàus) |
Đường ray | 2 |
Tuyến xe buýt | 148 360 361 362 406 462 540 640 642 643 4212 4318 4425 6411 9408 9500 9501 6000 |
Kiến trúc | |
Kết cấu kiến trúc | Dưới lòng đất |
Mốc sự kiện | |
24 tháng 6 năm 2009 | Mở Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 9 |
Ga Gubanpo là ga đường sắt trên Tuyến số 9 của Tàu điện ngầm Seoul. Trước khi tuyến số 9 khai trương, nó được lên kế hoạch gọi là ga Seoritgae, nhưng tên này đã được thay đổi vì 6.700 cư dân không đồng ý đặt tên ga theo Seoritgae (Seoritgae có nghĩa là "Dòng nước chảy quanh quẩn" (Hangul: 개울물 이 서리 서리 굽이쳐 흐른다.))
Bố trí ga
Dongjak (địa phương) ↑ |
E/B | | W/B |
↓ Sinbanpo (địa phương) |
Hướng Tây (địa phương) | ← ● Tuyến 9 Hướng đi Gaehwa |
---|---|
Hướng Đông (địa phương) | ● Tuyến 9 Hướng đi Trung tâm Y tế VHS → |