Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trịnh Hoàn công”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
|||
| tên = Trịnh Hoàn công |
|||
| native name = 鄭桓公 |
|||
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc |
|||
| thêm = china |
|||
| hình = |
|||
| cỡ hình = |
|||
| ghi chú hình = |
|||
| chức vị = Vua [[nước Trịnh]] |
|||
| tại vị = [[806 TCN]]-[[771 TCN]]<timeline> |
|||
ImageSize = width:200 height:50 |
|||
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20 |
|||
TimeAxis = orientation:horizontal |
|||
DateFormat = yyyy |
|||
Period = from:-806 till:-375 |
|||
AlignBars = early |
|||
ScaleMajor = increment:431 start:-806 |
|||
Colors = |
|||
id:canvas value:rgb(1,1,0.97) |
|||
BackgroundColors = canvas:canvas |
|||
PlotData = |
|||
width:15 color:black |
|||
bar:era from:start till:end |
|||
bar:era from:-743 till:-701 color:red |
|||
</timeline> |
|||
| kiểu tại vị = Trị vì |
|||
| tiền nhiệm = <font color="grey">Nước Trịnh thành lập</font> |
|||
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Trịnh Vũ công]]</font> |
|||
| phối ngẫu = |
|||
| vợ = |
|||
| chồng = |
|||
| thông tin con cái = |
|||
| con cái = [[Trịnh Vũ công]] |
|||
| hoàng tộc = [[nước Trịnh]] |
|||
| kiểu hoàng tộc = chư hầu |
|||
| tên đầy đủ = Cơ Hữu |
|||
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ |
|||
| tước vị đầy đủ = Trịnh Hoàn công |
|||
| niên hiệu = |
|||
| miếu hiệu = |
|||
| thụy hiệu = |
|||
| cha = [[Chu Lệ Vương]] |
|||
| mẹ = |
|||
| sinh = |
|||
| mất = [[771 TCN]] |
|||
| nơi mất = [[Trung Quốc]] |
|||
}} |
|||
'''Trịnh Hoàn công''' ([[chữ Hán]]: 鄭桓公; trị vì: [[806 TCN]] - [[771 TCN]]<ref>Sử ký, Trịnh thế gia</ref><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 12</ref>), tên thật là '''Cơ Hữu''' (姬友), là vị vua đầu tiên [[nước Trịnh]] – một [[chư hầu nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]]. |
'''Trịnh Hoàn công''' ([[chữ Hán]]: 鄭桓公; trị vì: [[806 TCN]] - [[771 TCN]]<ref>Sử ký, Trịnh thế gia</ref><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 12</ref>), tên thật là '''Cơ Hữu''' (姬友), là vị vua đầu tiên [[nước Trịnh]] – một [[chư hầu nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]]. |
||
Phiên bản lúc 10:23, ngày 20 tháng 12 năm 2012
Trịnh Hoàn công 鄭桓公 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||
Vua nước Trịnh | |||||
Trị vì | 806 TCN-771 TCN | ||||
Tiền nhiệm | Nước Trịnh thành lập | ||||
Kế nhiệm | Trịnh Vũ công | ||||
Thông tin chung | |||||
Mất | 771 TCN Trung Quốc | ||||
Hậu duệ | Trịnh Vũ công | ||||
| |||||
Tước vị | Trịnh Hoàn công | ||||
chư hầu | nước Trịnh | ||||
Thân phụ | Chu Lệ Vương |
Trịnh Hoàn công (chữ Hán: 鄭桓公; trị vì: 806 TCN - 771 TCN[1][2]), tên thật là Cơ Hữu (姬友), là vị vua đầu tiên nước Trịnh – một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Trịnh Hoàn công là con nhỏ của Chu Lệ Vương – vua thứ 10 nhà Chu và em cùng mẹ của Chu Tuyên Vương. Năm 827 TCN, anh ông là Cơ Tĩnh lên ngôi, tức là Chu Tuyên vương. Năm 806 TCN, Chu Tuyên Vương phong ông làm vua chư hầu nước Trịnh Yển, kinh đô đóng tại Hoa huyện.
Vừa làm vua nước Trịnh, Trịnh Hoàn công còn được vua anh Tuyên vương phong làm khanh sĩ nhà Chu, đảm nhận công việc trong triều đình.
Đến thời Chu U Vương, vua nhà Chu mê mỹ nhân Bao Tự, phế bỏ Thân hậu và thái tử Nghi Cữu, lập Bao Tự làm hậu và con Bao Tự là Bá Phục làm thái tử. Cha Thân hậu gọi quân Khuyển, Nhung vào đánh Cảo Kinh, giết chết Chu U vương. Trịnh Hoàn công theo bên cạnh U vương, cũng bị quân Khuyển Nhung sát hại.
Trịnh Hoàn công ở ngôi được 36 năm. Người nước Trịnh lập con ông là Cơ Quật Đột lên nối ngôi, tức là Trịnh Vũ công.
Xem thêm
Tham khảo
- Sử ký Tư Mã Thiên, các thiên:
- Chu bản kỷ
- Trịnh thế gia
- Phương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, NXB Thế giới