Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Hán Văn Ngữ Pháp : 各 Các", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể)[2015-08-16] (Chữ Hán phồn thể). ^ 李櫻穗. 產業結構變遷與服務業發展策略之研究 Lưu trữ 2014-11-07 tại Wayback Machine. 國立空中大學. 2013 [2014-02-23] (Chữ Hán phồn thể). ^ 表二:各業產值概況. 中華經濟研究院…271 kB (30.547 từ) - 01:31, ngày 27 tháng 4 năm 2024
- Triều đại trong lịch sử Trung Quốc (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)phi Hán thành lập. Chia lịch sử Trung Quốc thành nhiều thời kỳ do từng triều đại cai trị là một phương pháp phân tích thời kỳ phổ biến được các học giả…156 kB (11.671 từ) - 00:56, ngày 18 tháng 4 năm 2024
- Gia Cát Lượng (thể loại Nhân vật quân sự Thục Hán)Ôi! Nhà Thục Hán mất rồi, nhưng ta vẫn thấy rờ rờ có sinh khí hơn các triều đại khác. Âm phù kinh Binh pháp Mã tiền khóa Thơ văn: Bài văn ghi tại miếu…221 kB (34.255 từ) - 15:04, ngày 12 tháng 3 năm 2024
- Tĩnh dạ tứ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)từng được dịch ra nhiều ngôn ngữ trên thế giới. Tại Việt Nam, bài được giảng dạy trong chương trình Sách giáo khoa Ngữ Văn lớp 7, tập 1. "Tĩnh dạ tứ" là…15 kB (1.681 từ) - 05:12, ngày 30 tháng 7 năm 2023
- Nhà Tùy (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)自然科學和醫學的豐碩成果,555頁 ^ 《隋書•百官志》:「國子寺元隸太常‧‧‧•統國子、太學、四門、書算學,各置博士、國子、太學、四門各五人,書、算各二人。助教、國子、太學、四門各五人,書、算各二人。學生國子一百四十人,太學、四門各三百六十人,書四十人,算八十人。等員。」 ^ 《中國文明史•隋唐五代史》第八章 自然科學和醫學的豐碩成果,557頁…151 kB (22.862 từ) - 07:07, ngày 12 tháng 11 năm 2023
- Phu nhân (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)tước [Phu nhân] để gọi các phi tần. Năm 1983, phát hiện lăng mộ của Nam Việt Triệu Văn Đế - thời đại gần với Hán Vũ Đế. Tại đây, các sử gia phát hiện có…15 kB (2.160 từ) - 05:01, ngày 27 tháng 2 năm 2023
- Nam–Bắc triều (Trung Quốc) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)Hán, dẫn đến chọn lọc vay mượn giữa văn hóa hai bên, lâu dần hình thành kết hợp văn hóa, tối thịnh là phong trào Hán hóa dưới thời Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế…170 kB (26.195 từ) - 18:31, ngày 4 tháng 4 năm 2023
- một chữ Hán. Phiên thiết là một phương pháp ghi chú cách đọc của người Trung Quốc, dùng trong các tự điển chữ Hán, trước khi có phương pháp dùng chữ…30 kB (4.496 từ) - 14:42, ngày 4 tháng 10 năm 2023
- là 「Nữ chủ; 女主」. Đến thời của Võ Tắc Thiên, bà ngồi sau một bức mành (Hán ngữ viết "Liêm tử"; 帘子) để nghe triều thần nghị luận việc nước sau lưng Đường…32 kB (4.577 từ) - 14:45, ngày 23 tháng 4 năm 2024
- Lưu Bị (đổi hướng từ Hán Chiêu Liệt Đế)có nhiều khả năng tham mưu từ Pháp Chính. Do Hán Hiến Đế đang ở trong tay Tào Tháo, Lưu Bị và các tướng không chờ công văn phê chuẩn của Hiến Đế, mà trong…172 kB (25.039 từ) - 11:37, ngày 29 tháng 3 năm 2024
- Công chúa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)Công chúa (chữ Hán: 公主) là tước hiệu được sử dụng bởi các quốc gia Đông Á chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Trung Hoa, thường được phong cho con gái Hoàng…56 kB (8.182 từ) - 04:49, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- Hoàng tử (đề mục Từ thời Tiên Tần đến Lưỡng Hán)Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince), mang nghĩa "Con trai của Hoàng thất", là cách gọi những người con trai của Hoàng đế trong vùng văn hóa chữ Hán như…167 kB (26.352 từ) - 08:56, ngày 15 tháng 1 năm 2024
- Quần đảo Hoàng Sa (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)(清直省分圖) của "Thiên hạ tổng dư đồ" (天下總輿圖) năm 1724, "Hoàng Thanh các trực tỉnh phân đồ" (皇清各直省分圖) của "Thiên hạ tổng dư đồ" năm 1755, "Đại Thanh vạn niên…157 kB (17.593 từ) - 23:00, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Bình Ngô đại cáo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)Ngô đại cáo là thông báo bằng văn bản và được viết theo thể văn biền ngẫu. Nguyên tác được viết bằng chữ Hán, và được các học giả như Ngô Tất Tố, Bùi Kỷ…27 kB (1.935 từ) - 15:30, ngày 26 tháng 2 năm 2024
- Khang Hi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)thông thạo các ngôn ngữ của các dân tộc Mãn Châu, Mông Cổ, Hán. Ông rất quan tâm tới truyền thống văn hóa cổ xưa của người Hán, đã học qua các sách Tứ Thư…76 kB (9.360 từ) - 15:16, ngày 29 tháng 1 năm 2024
- đủ hiểu. Chữ 各 (các) và chữ 皆 (giai) Hồi trước chúng ta học chữ Hán, gặp chữ 各 (các) và chữ 皆 (giai) đều cắt nghĩa là “đều” cả, 各 (các) là “đều” mà 皆