Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Vương Chiêu Quân
    Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)
    Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…
    43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hán Hiến Đế
    Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; 2 tháng 4 năm 181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp (劉協), tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14…
    40 kB (6.118 từ) - 11:44, ngày 17 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Trịnh Hoài Đức (thể loại Người Việt gốc Hoa)
    Trịnh Hoài Đức (chữ Hán: 鄭懷德; 1765 - 1825), còn có tên là An (安), tự Chỉ Sơn (山), hiệu Cấn Trai (艮齋); là một công thần của triều Nguyễn, là một nhà thơ…
    14 kB (1.637 từ) - 14:00, ngày 2 tháng 6 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Lê Quang Định
    Lê Quang Định (thể loại Nhà thơ Việt Nam thời Nguyễn)
    Lê Quang Định (chữ Hán: 黎光定; 1759 - 1813), tự: Tri Chỉ (知), hiệu: Tấn Trai (晉齋, hay Cấn Trai), Chỉ Sơn; là văn thần đầu đời Nguyễn, và là nhà thơ có…
    10 kB (1.233 từ) - 03:25, ngày 13 tháng 12 năm 2023
  • Lã hậu (đổi hướng từ Hán Cao hoàng hậu)
    Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 – 180 TCN), có âm khác Lữ hậu, thường gọi Lã Thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (漢高后), là vị Hoàng hậu duy nhất của Hán Cao Tổ Lưu…
    58 kB (9.268 từ) - 02:28, ngày 1 tháng 9 năm 2023
  • Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), húy Lưu Hoành (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của thời Đông Hán, và cũng là Hoàng đế thứ 27 của triều đại nhà Hán trong…
    27 kB (3.951 từ) - 22:05, ngày 2 tháng 3 năm 2024
  • Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…
    109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
  • Thái học (Hán văn: 太學) là học phủ tối cao trong hệ thống giáo dục cổ điển Á Đông, tương tự cao đẳng giáo dục ngày nay. Bắt đầu từ triều Châu đã dựng Thái…
    20 kB (1.684 từ) - 22:49, ngày 24 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kiến Phúc
    Kiến Phúc (thể loại Hoàng tử Tự Đức)
    số 1 & 2, 1943, 173. ^ Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam (tr. 610). Phạm Văn Sơn, Việt sử tân biên (quyển 5, tập Trung, tự xuất bản, 1963, tr. 14), Tôn…
    16 kB (2.100 từ) - 08:11, ngày 19 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Chủ (丶)
    gọi là "nét mác". Khang Hy tự điển chỉ xuất hiện 10 chữ (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này. ^ Shuowen Jiezi: "丶,有所絶,丶而識之也". "Khi nào hết câu, dùng…
    3 kB (142 từ) - 07:03, ngày 7 tháng 9 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Võ Tắc Thiên
    文德皇后崩,久之,太宗聞士彟女美,召為才人,方十四。母楊,慟泣與訣,后獨自如,曰:「見天子庸知非福,何兒女悲乎?」母韙其意,泣。既見帝,賜號武媚。 ^ Lưu Hu, quyển 6: 初,則天年十四時,太宗聞其美容,召入宮,立為才人。 ^ Tư Mã Quang, quyển 206:…
    263 kB (41.125 từ) - 16:24, ngày 25 tháng 4 năm 2024
  • Nhiếp chính (đề mục Việt Nam)
    Đông Á. Sách Hậu Hán thư có bình rằng: Sang thời nhà Hán, Lã Thái hậu nhân lúc Hán Huệ Đế bạo bệnh băng hà, Hoàng đế Lưu Cung còn nhỏ mà tự mình chính thức…
    32 kB (4.577 từ) - 14:45, ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Ngũ đại Thập quốc
    Ngũ đại Thập quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    đại kết thúc. Về phần Thập quốc, gồm có: Ngô, Ngô Việt, Mân, Kinh Nam, Sở, Nam Đường, Nam Hán, Bắc Hán, Tiền Thục, và Hậu Thục. Ngô ở Giang Nam là mạnh…
    184 kB (27.699 từ) - 17:25, ngày 28 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Hậu cung nhà Thanh
    Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…
    193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Hoàng tử
    Comparative Sociology. 10 (4): 641. doi:10.1163/156913311X590664. Hán thư Đại Việt sử ký toàn thư An Nam chí lược Minh sử Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ…
    167 kB (26.352 từ) - 08:56, ngày 15 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Phi tần
    Phi tần (đề mục Tây Hán)
    cạnh đó, Văn Đế lại theo điển lệ từ đời Hán, Tấn mà đặt chức nữ quan gọi là Lục thượng (六尚), cùng Lục ti (六司), chuyên giáo hóa điển phạm trong hậu cung. Nhân…
    120 kB (16.810 từ) - 09:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • Cấp Ảm (thể loại Nhân vật chính trị Tây Hán)
    Cấp Ảm (chữ Hán: 汲黯, ? – 112 TCN), tên tự là Trường Nhụ, người huyện Bộc Dương , là quan viên nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc. Cấp Ảm xuất thân quý…
    57 kB (9.057 từ) - 07:04, ngày 6 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Ban tiệp dư
    Ban tiệp dư (thể loại Phi tần nhà Hán)
    Ban Tiệp dư (chữ Hán: 班婕妤, khoảng 48 TCN - 2 TCN), là một phi tần của Hán Thành Đế Lưu Ngao, vị Hoàng đế thứ 12 của triều Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc…
    17 kB (2.064 từ) - 10:39, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Hán Việt tự điển  (1942)  của Thiều Chửu 11422Hán Việt tự điển1942Thiều Chửu Cách tra chữ Tổng mục Mục tra chữ 一 丨 丶 丿 乙 亅 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹
  • tử 秖: chỉ, kỳ, kì 祇: chỉ, kỳ, kì, chi 䑛: chỉ, để, thị, thỉ 隻: chỉ, chích : chỉ 絥: chỉ, phục, tẩu 坧: chỉ, chước 𦧧: chỉ, thị 旨: chỉ 只: chỉ, chích, xích
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)