Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    (Mãnh) 鼎 (Đỉnh) (Cổ) 鼠 (Thử) 鼻 (Tỵ) 齊(斉/齐) (Tề) 齒(歯/齿) (Xỉ) 龍(龙/竜) (Long) 龜(亀/龟) (Quy) 龠 (Dược) Những bộ này đều gọi theo tên chữ Hán. Tuy nhiên có một…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Cổ nhạc Trung Hoa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ)
    Yǎ yuè là chữ phiên âm cách đọc của "雅 樂", dịch sang âm Hán Việt là "Nhã nhạc". Từ Hải tự điển, giải thích rõ từ này như sau, nhã nhạc là "đối xưng" của…
    11 kB (1.609 từ) - 22:54, ngày 4 tháng 8 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Bình Ngô đại cáo
    Bình Ngô đại cáo (thể loại Lịch sử Việt Nam thời Lê sơ)
    Na trong bài viết Bình Ngô đại cáo, một số vấn đề về chữ nghĩa: Hán ngữ đại từ điển giải thích: đại cáo [大誥] là tên một thiên trong sách Thượng Thư.…
    27 kB (1.935 từ) - 15:30, ngày 26 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tần Thủy Hoàng
    Tần Thủy Hoàng (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    publishing. ISBN 1-84353-019-8, 9781843530190. pg 290. ^ 《燕丹子》卷下:秦王...召姬人琴,琴聲曰:「羅縠單衣,可掣而絕。八尺屏風,可超而越。鹿盧之劍,可負而拔。」軻不曉音。秦王從言,掣之絕,超屏風,負劍而走。 ^…
    96 kB (13.525 từ) - 17:04, ngày 12 tháng 3 năm 2024
  • Trần Lâm (Tam Quốc) (thể loại Nhân vật chính trị Đông Hán)
    Trần Lâm (chữ Hán: 陈琳, ? – 217) là nhà văn cuối đời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, một trong Kiến An thất tử. Lâm tự Khổng Chương, người huyện Xạ Dương…
    10 kB (1.379 từ) - 14:01, ngày 14 tháng 5 năm 2023
  • thành bản nhạc độc tấu dành riêng cho đàn tỳ bà, "Tịch dương tiêu cổ" (夕陽蕭) thành một bản song tấu dành cho cổ tranh và nhị hồ, bài này cũng được đặt…
    10 kB (858 từ) - 17:58, ngày 30 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Hậu cung nhà Thanh
    Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…
    193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Danh vị Phật
    hành (chữ Hán: 轉輪聖王修行經) trong Trường a-hàm, còn nêu thêm danh vị của Phật Di-lặc, một vị Phật sẽ xuất hiện ở thời tương lai. Theo kinh điển Phật giáo…
    37 kB (3.714 từ) - 02:01, ngày 6 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách nhạc cụ cổ truyền Trung Quốc
    Danh sách nhạc cụ cổ truyền Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    gõ bằng dùi. Yêu cổ của Trung Quốc du nhập vào Việt Nam, trở thành trống cơm Chiến cổ (trống trận) (战): Trống trận có nguồn gốc từ chiến tranh, thời…
    76 kB (11.494 từ) - 01:05, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Từ Vị
    Từ Vị (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Từ Vị (chữ Hán: 徐渭, 1521 – 1593), ban đầu có tự Văn Thanh, về sau đổi tự Văn Trường (文长), hiệu là Thanh Đằng lão nhân, Thanh Đằng đạo sĩ, Thiên Trì sanh…
    26 kB (3.938 từ) - 16:51, ngày 15 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Chu Du
    Chu Du (chữ Hán: 周瑜, bính âm: Zhōu Yú; 175-210), tự Công Cẩn (公瑾), đương thời gọi là Chu Lang (周郎), là danh tướng và khai quốc công thần của nước Đông…
    104 kB (16.591 từ) - 09:40, ngày 28 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Đa Nhĩ Cổn
    東土。列祖創興宏業,皇考式廓前猷,遂舉舊邦,誕膺新命。迨朕嗣服,越在沖齡,敬念紹庭,永綏厥位。頃緣賊氛洊熾,極禍中原,是用倚任親賢,救民塗炭。方馳金,旋奏澄清,用解倒懸,非富天下。而王公列辟文武群臣暨軍民耆老合詞勸進,懇請再三。乃以今年十月乙卯朔,祗告天地宗廟社稷,定鼎燕京,仍建有天下之號曰大清…
    71 kB (10.391 từ) - 18:56, ngày 10 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tây Hạ
    Tây Hạ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    văn điển Hán hay kinh điển Phật giáo. Để phục vụ cho việc phiên dịch giữa văn tự Hán và Tây Hạ, Cốt Lặc Mậu Tài vào năm 1190 soạn viết ra "Phiên Hán hiệp…
    135 kB (20.383 từ) - 13:26, ngày 15 tháng 1 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Đàn tỳ bà
    Đàn tỳ bà (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    tới 12 phím đàn (âm vực gần 3 quãng tám). Theo ký tự Trung Quốc thì hyang (鄕,Bính âm: xiāng; Hán Việt: Hương) có nghĩa là "quê quán, quê nhà", nhằm nói…
    63 kB (9.625 từ) - 01:24, ngày 27 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Âm nhạc Thái Lan
    ยาว) - loại trống này có tên khác là trống chân voi (tiếng Trung: 象腿; Hán-Việt: tượng cước cổ; bính âm: Xiàng tuǐ gǔ). Đây là loại trống có nguồn gốc…
    34 kB (4.836 từ) - 04:43, ngày 24 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Xi Vưu
    Xi Vưu (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Nguyên, trở thành thủy tổ của tộc Hoa Hạ. Cũng do đó, các sử tịch Hán văn, đặc biệt là điển tịch Nho giáo- vốn chiếm thế chủ lưu trong một thời gian dài,…
    38 kB (6.417 từ) - 23:44, ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Âm nhạc trong Genshin Impact (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    gian Trung Quốc - như nhạc cụ truyền thống, thang ngũ âm và giai điệu cổ điển - để cùng kết hợp với phong cách lãng mạn của phương Tây. Nhạc nền Liyue…
    97 kB (4.700 từ) - 14:13, ngày 29 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Lịch đại Đế Vương miếu
    Lịch đại Đế Vương miếu (chữ Hán phồn thể: 厯代帝王廟; chữ Hán giản thể: 历代帝王庙, bính âm Hán ngữ: Lìdài Dì Wáng miào), còn gọi là Miếu Lịch đại Đế Vương Trung…
    173 kB (17.075 từ) - 07:36, ngày 18 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Cổ (鼓)
    "trống" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 46 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này. Giáp…
    2 kB (59 từ) - 19:01, ngày 19 tháng 11 năm 2020
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)