Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang
    Rắn hổ mang là tên gọi chung của nhiều rắn độc thuộc họ Rắn hổ, hầu hết trong số đó thuộc chi Naja. Tất cả các loài rắn hổ mang đều có nọc độc, có khả…
    4 kB (416 từ) - 03:20, ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang chúa
    Rắn hổ mang chúa (danh pháp hai phần: Ophiophagus hannah), hay hổ mang vua là loài rắn độc thuộc họ Elapidae (họ Rắn hổ), phân bố chủ yếu trong các vùng…
    78 kB (9.532 từ) - 05:35, ngày 1 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang rừng rậm
    Rắn hổ mang rừng rậm (danh pháp hai phần: Naja melanoleuca), còn được gọi là rắn hổ mang đen (black cobra) hay rắn hổ mang môi đen trắng (black and white-lipped…
    34 kB (4.059 từ) - 03:01, ngày 2 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Caspi
    Rắn hổ mang Caspi còn được gọi là rắn hổ mang Trung Á, rắn hổ mang Ba Tư, danh pháp hai phần: Naja oxiana, là một loài rắn độc trong họ Rắn hổ. Loài này…
    3 kB (220 từ) - 13:56, ngày 12 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Philippines
    Rắn hổ mang Philippines hay rắn hổ mang phun nọc Philippines (danh pháp hai phần: Naja philippinensis) là một loài rắn hổ mang ngắn, nọc độc cao trong…
    2 kB (175 từ) - 18:07, ngày 25 tháng 12 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Chi Rắn hổ mang
    Chi Rắn hổ mang (danh pháp khoa học: Naja) là một chi rắn độc thuộc họ Elapidae, thường quen gọi là rắn hổ mang. Những loài thuộc chi này phân bố khắp…
    31 kB (2.672 từ) - 07:15, ngày 8 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Andaman
    Rắn hổ mang Andaman (Naja sagittifera) là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Wall mô tả khoa học đầu tiên năm 1913. ^ “Naja sagittifera”. The…
    864 byte (39 từ) - 18:07, ngày 25 tháng 12 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang một mắt kính
    Rắn hổ mang một mắt kính hay còn được gọi là rắn hổ đất, rắn hổ mang mắt đơn, rắn hổ phì, rắn hổ sáp (danh pháp hai phần: Naja kaouthia) là 1 loài rắn…
    6 kB (692 từ) - 06:35, ngày 11 tháng 2 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang phun nọc Đông Dương
    Rắn hổ mang phun nọc Đông Dương, hay còn gọi là rắn hổ mèo, rắn hổ mang Xiêm, rắn hổ mang phun nọc Thái, rắn hổ mang phun nọc đen trắng, (tên khoa học…
    6 kB (745 từ) - 09:58, ngày 31 tháng 1 năm 2024
  • Rắn hổ mang là tên gọi tiếng Việt chỉ cho một số loài rắn có nọc độc trong Họ Rắn hổ, phần lớn thuộc chi Rắn hổ mang. Rắn hổ mang (nói chung) Rắn hổ mang…
    1 kB (213 từ) - 18:10, ngày 18 tháng 2 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Họ Rắn hổ
    Họ Rắn hổ (danh pháp khoa học: Elapidae) là một họ rắn thuộc phân bộ Rắn (Serpentes) trong nhánh Ophidia. Theo truyền thống chỉ bao gồm các loài rắn độc…
    18 kB (1.778 từ) - 14:52, ngày 17 tháng 5 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang phun nọc Nubia
    Naja nubiae là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Wüster & Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003. ^ “Naja nubiae”. ITIS Standard Report Page…
    1 kB (75 từ) - 12:43, ngày 5 tháng 1 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Samar
    Rắn hổ mang Samar, còn được gọi là rắn hổ mang Peters, rắn hổ mang miền nam Philippines hay rắn hổ mang Visaya (danh pháp hai phần: Naja samarensis),…
    2 kB (178 từ) - 11:16, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Trung Quốc
    Rắn hổ mang Trung Quốc, hay còn gọi là rắn hổ mang Đài Loan, rắn hổ mang bành, rắn hổ mang thường (danh pháp hai phần: Naja atra) là một loài rắn độc…
    5 kB (425 từ) - 06:24, ngày 28 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Ai Cập
    Rắn hổ mang Ai Cập (danh pháp hai phần: Naja haje) là một loài rắn hổ mang phân bố tại châu Phi. Đây là một trong những loài rắn hổ mang bản địa lớn nhất…
    2 kB (76 từ) - 12:29, ngày 3 tháng 11 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Ả Rập
    Rắn hổ mang Ả Rập (danh pháp hai phần: Naja arabica) là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Scortecci mô tả khoa học đầu tiên năm 1932. Loài này…
    2 kB (191 từ) - 03:15, ngày 29 tháng 3 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Mali
    Rắn hổ mang Mali (Naja katiensis) là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Angel mô tả khoa học đầu tiên năm 1922. ^ Luiselli, L.; Chirio, L.; Wagner…
    1 kB (83 từ) - 14:00, ngày 3 tháng 1 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang phun nọc Java
    Rắn hổ mang phun nọc Java, còn được gọi là rắn hổ mang Indonesia, (danh pháp hai phần: Naja sputatrix), là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được…
    3 kB (135 từ) - 14:04, ngày 6 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang Anchieta
    Rắn hổ mang Anchieta (danh pháp hai phần: Naja anchietae) là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1879. ^ Alexander…
    3 kB (109 từ) - 08:28, ngày 17 tháng 12 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Rắn hổ mang đỏ phun nọc
    Rắn hổ mang đỏ phun nọc (Naja pallida) là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. Đây là loài bản địa châu…
    2 kB (126 từ) - 14:01, ngày 3 tháng 1 năm 2022
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)