Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng chuyền U20 nữ quốc gia Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Việt Nam
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Việt Nam
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênViệt Nam Nguyễn Trọng Linh
Hạng FIVB40 (tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dựKhông
Giải vô địch U19 châu Á
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtHạng 4 (2016)

Đội tuyển bóng chuyền U20 nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam ở các giải đấu bóng chuyền nữ U20. Nó được điều hành và quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền của Việt Nam (VFF) mà là thành viên của Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) và Liên đoàn bóng chuyền quốc tế (FIVB).

Lịch sử thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch ASEAN

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thái Lan 2016 Huy chương Bạc

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Huân luyện viên trưởng:Việt Nam Nguyễn Trọng Linh
  • Trợ lý huấn luyện viên:

12 cầu thủ sau đây đã được gọi cho Giải U20 Châu Á 2024 tại Trung Quốc và Giải VTV9 - Bình Điền

# Pos Name Date of Birth (age) Height Weight Spike Block 2018 club
1 MB Lê Như Anh 23 tháng 7, 2005 (19 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) 57 kg (126 lb) 290 cm (110 in) 285 cm (112 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
2 S Lê Lê Bách Hợp 11 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 1,72 m (5 ft 8 in) 64 kg (141 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
5 OH Bùi Thị Ánh Thảo 4 tháng 5, 2009 (15 tuổi) 1,70 m (5 ft 7 in) 52 kg (115 lb) 285 cm (112 in) 276 cm (109 in) Việt Nam Hà Nội
7 L Hà Kiều Vy 12 tháng 9, 2006 (17 tuổi) 1,66 m (5 ft 5 in) 58 kg (128 lb) Việt Nam Vietinbank VC
9 OP Phạm Quỳnh Hương 14 tháng 2, 2008 (16 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) 68 kg (150 lb) 300 cm (118 in) 289 cm (114 in) Việt Nam BCTT TTBP
10 MB Lê Thùy Linh 18 tháng 1, 2009 (15 tuổi) 1,74 m (5 ft 9 in) 60 kg (130 lb) 293 cm (115 in) 285 cm (112 in) Việt Nam Hà Nội
15 L Phạm Thị Khánh Lâm 23 tháng 9, 2006 (17 tuổi) 1,53 m (5 ft 0 in) 51 kg (112 lb) 225 cm (89 in) 220 cm (87 in) Việt Nam Hóa Chất Đức Giang
16 OH Nguyễn Lan Vy (đội trưởng) 18 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 71 kg (157 lb) 273 cm (107 in) 268 cm (106 in) Việt Nam VTV Bình Điền Long An
17 MB Nguyễn Phương Quỳnh 21 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) 61 kg (134 lb) 294 cm (116 in) 288 cm (113 in) Việt Nam Vietinbank VC
18 OP Phạm Thùy Linh 12 tháng 12, 2005 (18 tuổi) 1,74 m (5 ft 9 in) 52 kg (115 lb) 285 cm (112 in) 283 cm (111 in) Việt Nam Hà Nội
19 OH Đặng Thị Hồng 8 tháng 12, 2006 (17 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) 64 kg (141 lb) 295 cm (116 in) 288 cm (113 in) Việt Nam Thái Nguyên
20 S Nguyễn Vân Hà 21 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 1,71 m (5 ft 7 in) 60 kg (130 lb) 283 cm (111 in) 278 cm (109 in) Việt Nam Kinh Bắc - Bắc Ninh
8 OP Nguyễn Thị Kiều Oanh[1] 14 tháng 5, 2005 (19 tuổi) 1,78 m (5 ft 10 in) 66 kg (146 lb) 273 cm (107 in) 268 cm (106 in) Việt Nam Hóa Chất Đức Giang
12 OH Bùi Hải Yến[1] 29 tháng 8, 2006 (17 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) 64 kg (141 lb) 280 cm (110 in) 270 cm (110 in) Việt Nam Vietinbank VC
22 MB Nguyễn Minh Thu[1] 28 tháng 2, 2007 (17 tuổi) 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 287 cm (113 in) 270 cm (110 in) Việt Nam Vietinbank VC

Ghi chú:

  • OH tay đập ngoài/
  • OP đối diện Spiker
  • S Setter
  • MB Tay chắn giữa
  • L Libero

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Không tham dự giải U20 Châu Á

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]