Giải bóng đá ngoại hạng Mông Cổ 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2019 Mongolian Premier League)
Giải bóng đá ngoại hạng Mông Cổ
Mùa giải2018–19
Thời gian13 tháng 4 – tháng 8 năm 2019
Số trận đấu6
Số bàn thắng10 (1,67 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiKonan Saviola
(3 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Falcons 4–0 Anduud City
(13 tháng 4 năm 2019)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Khoromkhon 0-4 Ulaanbaatar
(13 tháng 4 năm 2019)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtFalcons 4–0 Anduud City
(13 tháng 4 năm 2019)
(13 tháng 4 năm 2019)
Chuỗi thắng dài nhất1 trận
Falcons
Ulaanbaatar
Chuỗi bất bại dài nhất1 trận
Falcons
Ulaanbaatar
Ulaanbaatar City
Deren
Chuỗi không
thắng dài nhất
1 trận
Ulaanbaatar City
Deren
Khoromkhon
Anduud City
Chuỗi thua dài nhất1 trận
Khoromkhon
Anduud City
2018
2020
Thống kê tính đến ngày 13 tháng 4 năm 2019.

Giải bóng đá ngoại hạng Mông Cổ 2019 (tiếng Anh: 2019 Mongolian Premier League) là mùa giải lần thứ 51 của giải bóng đá ngoại hạng Mông Cổ thuộc bóng đá Mông Cổ. Mùa giải bắt đầu vào ngày 13 tháng 4 và dự kiến ​​kết thúc vào tháng 8 năm 2019.[1] Đây là năm thứ hai của hợp đồng tài trợ 3 năm với Mazala

Erchim là đương kim vô địch. KhoromkhonKhaan Khuns Titem tham gia với tư cách là những đội bóng được thăng hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Mông Cổ 2018

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí của các đội bóng trong Giải bóng đá ngoại hạng Mông Cổ 2019
Câu lạc bộ Thành phố Sân vận động Sức chứa
Anduud City Ulaanbaatar Trung tâm bóng đá MFF 5.000
Athletic 220 Ulaanbaatar Trung tâm bóng đá MFF 5.000
Deren Deren Sân vận động thể thao quốc gia 12.500
Erchim FC Ulaanbaatar Sân vận động Erchim 2.000
Falcons Ulaanbaatar Trung tâm bóng đá MFF 5.000
Khaan Khuns Titem Ulaanbaatar Trung tâm bóng đá MFF 5.000
Khangarid Erdenet Sân vận động Erdenet 7.000
Khoromkhon Ulaanbaatar Trung tâm bóng đá MFF 5.000
FC Ulaanbaatar Ulaanbaatar Trung tâm bóng đá MFF 5.000
Ulaanbaatar City Ulaanbaatar G-Mobile Arena 3.000

Nhân sự và trang phục[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo (ngực)
Anduud City Serbia Bralusic, VojislavVojislav Bralusic Zeus Sport
Athletic 220 Nhật Bản Murata Shori Mông Cổ Naranbold Nyam-Osor TG Sport Capitron
Deren Mông Cổ Tsebendal Tumenjargal Joma
Erchim Mông Cổ Battulga Zorigt Mông Cổ Enkhjargal Tserenjav Adidas Herbalife
Falcons Nhật Bản Nishio Tatsuya NCD Corporation
Khaan Khuns Titem Nga Alim Zumakulov TG Sport Khaan Khuns
Khangarid TG Sport Erdenet Mining Corporation
Khoromkhon Mông Cổ Amarsanaa Ganbold Khairkhan Uul Crew
Ulaanbaatar Nhật Bản Fukudo Jun Mông Cổ Bayarjargal Oyuunbat TG Sport Niislel
Ulaanbaatar City Mông Cổ Lümbengarav Donorov Mông Cổ Tsedenbal Norjmoo G-Mobile

Bảng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Erchim 2 2 0 0 7 2 +5 6 Vượt qua vòng loại đến vòng sơ loại 1 Cúp AFC
2 Ulaanbaatar City 2 1 1 0 5 1 +4 4
3 Ulaanbaatar 2 1 0 1 6 4 +2 3
4 SP Falcons 2 1 0 1 4 2 +2 3
5 Athletic 220 1 1 0 0 2 0 +2 3
6 Anduud City 2 1 0 1 2 5 −3 3
7 Deren 1 0 1 0 1 1 0 1
8 Khangarid 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Khoromkhon 2 0 0 2 1 6 −5 0 Xuống hạng đến Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Mông Cổ
10 Khaan Khuns Titem 2 0 0 2 0 7 −7 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 21 tháng 4 năm 2019. Nguồn: MFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỷ số bàn thắng.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Mongolia Premier League seasons