Aaadonta fuscozonata
Giao diện
Aaadonta fuscozonata | |
---|---|
![]() | |
Hình minh họa: ví dụ về cấu trúc vỏ của loài Aaadonta fuscozonata | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Bộ: | Stylommatophora |
Họ: | Endodontidae |
Chi: | Aaadonta |
Loài: | A. fuscozonata
|
Danh pháp hai phần | |
Aaadonta fuscozonata (Beddome, 1889) | |
Phân loài | |
Các đồng nghĩa | |
|
Aaadonta fuscozonata là một loài ốc cạn, động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Endodontidae. Đây là loài đặc hữu của Palau,[2] được tìm thấy ở Koror và Peleliu, và Ngemelis cũng như phía bắc Quần đảo Rock. Loài ốc này sinh sống trong rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới, và đang bị đe dọa bởi sự phá hủy và thay đổi môi trường sống.
Một phân loài của loài này đã được Alan Solem mô tả năm 1976, có danh pháp Aaadonta fuscozonata depressa.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rundell, R.J. (2012). “Aaadonta fuscozonata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T5A3084990. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T5A3084990.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b Endodontoid land snails from Pacific islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra) Part 1. Family Endodontidae. Field Museum of Natural History, Chicago, 1976: i-xii, 1-508. [Zoological Record Volume 115]
- Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra). Alan Solem ... ; [collab.] Barbara K. Solem. Chicago, Ill. :Field Museum of Natural History,1976.
- Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra). Alan Solem. Chicago :Field museum of Natural History,1982.