Aaadonta fuscozonata depressa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aaadonta fuscozonata depressa
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Heterobranchia
Phân thứ lớp: Euthyneura
Liên bộ: Eupulmonata
Bộ: Stylommatophora
Họ: Endodontidae
Chi: Aaadonta
Loài:
Phân loài:
A. f. depressa
Trinomial name
Aaadonta fuscozonata depressa
Solem, 1976[2]

Aaadonta fuscozonata depressa là một phân loài ốc cạn,[3] động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Endodontidae. Đây là loài đặc hữu của Palau, được tim thấy trong các khu rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới của đảo Peleliu. Chúng hiện đang bị đe dọa bởi sự phá hủy và thay đổi môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rundell, R.J. (2012). Aaadonta fuscozonata ssp. depressa. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T198786A2535008. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198786A2535008.en. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ Solem, A. (1976). Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra). Part I, Family Endodontidae. Fieldiana. Zoology. 508 pp. Chicago
  3. ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.