Aaadonta fuscozonata fuscozonata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aaadonta fuscozonata fuscozonata
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Heterobranchia
Phân thứ lớp: Euthyneura
Liên bộ: Eupulmonata
Bộ: Stylommatophora
Họ: Endodontidae
Chi: Aaadonta
Loài:
Phân loài:
A. f. fuscozonata
Trinomial name
Aaadonta fuscozonata fuscozonata
(Beddome, 1889)

Aaadonta fuscozonata fuscozonata là một phân loài ốc cạn,[2] động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Endodontidae. Đây là loài đặc hữu của Palau, từng được tìm thấy ở đảo Koror, nhưng hiện này chỉ xuất hiện một số nhỏ ở Quần đảo Rock. Chúng hiện bị đe dọa bởi sự phá hủy hoặc thay đổi môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rundell, R.J. (2012). Aaadonta fuscozonata ssp. fuscozonata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T198787A2535087. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198787A2535087.en. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.