Acontias breviceps

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acontias breviceps
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Scincidae
Chi (genus)Acontias
Loài (species)A. breviceps
Danh pháp hai phần
Acontias breviceps
Essex, 1925

Acontias breviceps là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Essex mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Heideman, N (2009). “Acontias breviceps”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
  2. ^ Acontias breviceps. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo=[sửa | sửa mã nguồn]