Aloísio dos Santos Gonçalves
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lạc Quốc Phú | ||
Tên khai sinh | Aloísio dos Santos Gonçalves | ||
Ngày sinh | 19 tháng 6, 1988 | ||
Nơi sinh | Araranguá, Santa Catarina, Brazil | ||
Chiều cao | 1,76 m | ||
Vị trí | Striker | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | América Mineiro | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | Grêmio | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Grêmio | 7 | (1) |
2007–2008 | → Chiasso ( Mượn) | 27 | (21) |
2010 | Caxias | 16 | (10) |
2011 | → Chapecoense ( Mượn) | 18 | (14) |
2011–2013 | Tombense | 0 | (0) |
2011–2012 | → Figueirense ( Mượn) | 51 | (32) |
2013 | → São Paulo ( Mượn) | 39 | (22) |
2014–2016 | Shandong Luneng | 66 | (33) |
2016–2017 | Hebei China Fortune | 37 | (24) |
2018–2019 | Guangdong South China Tiger | 51 | (23) |
2019–2021 | Guangzhou Evergrande | 14 | (3) |
2022– | América Mineiro | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021–2022 | China | 5 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 January 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 February 2022 |
Aloísio dos Santos Gonçalves[1] hay còn gọi là gọi là Lạc Quốc Phú (tiếng Trung: 洛国富; bính âm: Luò guófù) đang chơi cho América Mineiro ở Campeonato Brasileiro Série A.[2].Sinh ra ở Brazil, anh đã từ bỏ quốc tịch Brazil để nhập quốc tịch Trung Quốc vào năm 2020 và đấu cho đội tuyển quốc gia Trung Quốc.[3]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 8 năm 2007, Aloísio chuyển đến FC Chiasso dưới dạng cho mượn .
Ngày 16 tháng 1 năm 2018, Aloísio dos Santos Gonçalves gia nhập Câu lạc bộ bóng đá Hổ Nam Trung Quốc.
Năm 2019 anh chấm dứt hợp đồng với Câu lạc bộ bóng đá Hổ Nam Trung Quốc.
Tháng 1 năm 2020,Aloísio dos Santos Gonçalves gia nhập Câu lạc bộ bóng đá Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo.[4]
Vào ngày 7 tháng 9 năm 2021, Aloísio được gọi trong trận đầu tiên thua 0-1 trước Nhật Bản ở vòng loại FIFA World Cup 2022.[5][6]
Sự Nghiệp Câu Lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 19 tháng 6 năm 2006, Aloisio ký hợp đồng với gremio, một đội bóng giàu truyền thống của Brazil đến năm 2011.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2021[cập nhật]
Câu lạc bộ | Mùa | Giải đấu | Cúp | Continental | State League | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Caxias | 2010 | Série C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | - | 7 | 1 | |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 0 | 0 | 7 | 1 | ||
Chapecoense (loan) | 2011 | Série B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 14 | - | 19 | 14 | |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 14 | 0 | 0 | 19 | 14 | ||
Figueirense (loan) | 2011 | Série A | 21 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 21 | 4 | |
2012 | 30 | 14 | 0 | 0 | 2 | 0 | 17 | 14 | - | 49 | 28 | |||
Tổng | 51 | 18 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 32 | ||
São Paulo (loan) | 2013 | Série A | 33 | 11 | 0 | 0 | 15 | 4 | 15 | 4 | 2 | 1 | 59 | 15 |
Tổng | 33 | 11 | 0 | 0 | 15 | 4 | 15 | 4 | 2 | 1 | 59 | 15 | ||
Shandong Luneng | 2014 | Chinese Super League | 27 | 10 | 0 | 0 | 6 | 1 | - | - | 33 | 11 | ||
2015 | 28 | 22 | 3 | 2 | 0 | 0 | - | - | 31 | 24 | ||||
2016 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 11 | 1 | ||||
Tổng | 66 | 33 | 3 | 2 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75 | 36 | ||
Hebei China Fortune | 2016 | Chinese Super League | 11 | 6 | 0 | 0 | - | - | - | 11 | 6 | |||
2017 | 26 | 14 | 0 | 0 | - | - | - | 26 | 14 | |||||
Tổng | 37 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37 | 20 | ||
Guangdong South China Tiger | 2018 | China League One | 26 | 12 | 0 | 0 | - | - | - | 26 | 12 | |||
2019 | 25 | 11 | 1 | 0 | - | - | - | 26 | 11 | |||||
Tổng | 51 | 23 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 52 | 23 | ||
Guangzhou Evergrande | 2020 | Chinese Super League | 5 | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 | - | - | 9 | 1 | ||
2021 | 9 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 9 | 3 | ||||
Tổng | 14 | 3 | 1 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 4 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 220 | 113 | 5 | 3 | 26 | 5 | 58 | 33 | 2 | 1 | 341 | 150 |
Tham Khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Aloísio - Player profile 2022". www.transfermarkt.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2022.
- ^ "China PR - Guangzhou FC - Results, fixtures, squad, statistics, photos, videos and news - Soccerway".
- ^ 新浪体育 (ngày 12 tháng 3 năm 2020). "曝阿兰洛国富已具备为国足出战资格 高拉特待确认". sports.sina.com.cn. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
- ^ "百度安全验证". wappass.baidu.com. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2022.
- ^ "12强赛-张琳芃伤退中国队逃立柱 国足0-1负日本". Sina Sports. ngày 7 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2021.
- ^ "Qatar 2022: China fans call for coach Li Tie to go after World Cup qualifying defeat by Saudi Arabia". ngày 13 tháng 10 năm 2021.
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Trung Quốc
- Sinh năm 1988
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Grêmio
- Cầu thủ bóng đá São Paulo FC
- Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série A
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc