Aritz Aduriz

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aritz Aduriz
Aduriz thi đấu cho Valencia năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aritz Aduriz Zubeldia
Chiều cao 1,82 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–1999 Antiguoko
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1999–2000 Aurrerá 25 (8)
2000–2003 Bilbao Athletic 90 (18)
2002–2004 Athletic Bilbao 3 (0)
2003–2004Burgos (cho mượn) 36 (16)
2004–2005 Valladolid 46 (20)
2006–2008 Athletic Bilbao 82 (22)
2008–2010 Mallorca 69 (23)
2010–2012 Valencia 58 (17)
2012–2020 Athletic Bilbao 231 (96)
Tổng cộng 640 (221)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2017 Tây Ban Nha 13 (2)
2006–2019 Basque Country 13 (12)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2017

Aritz Aduriz Zubeldia (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1981, ở Donostia (San Sebastián), Tây Ban Nha) là một cựu cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha/Basque hiện đã giải nghệ

Lớn lên tại lò đạo tạo trẻ thanh niên Lezama nổi tiếng, ông đã dành gần ba mùa cho mượn (một với Burgos CF, hai với Real Valladolid), sau đó anh trở lại với Athletic vào tháng 1 năm 2006. Anh đã tỏ ra tiến bộ liên tục từ đó, anh ghi 9 bàn thắng trong 33 trận trong mùa giải 2006-2007, bao gồm một cú hat-trick trong trận đấu với Real Zaragoza ngày 19 tháng 5 năm 2007 (một trận mà Athletic thua với tỷ số 4-3)[1].

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải La Liga Copa del Rey Châu Âu Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Aurrerá 1999–2000 25 8 25 8
Tổng cộng 25 8 25 8
Bilbao Athletic 2000–01 33 8 33 8
2001–02 35 7 35 7
2002–03 22 3 22 3
Tổng cộng 90 18 90 18
Athletic Bilbao 2002–03 3 0 1 0 4 0
Burgos 2003–04 36 16 2 0 38 16
Tổng cộng 36 16 2 0 38 16
Valladolid 2004–05 32 14 6 2 38 16
2005–06 14 6 0 0 14 6
Tổng cộng 46 20 6 2 52 22
Athletic Bilbao 2005–06 15 6 2 0 17 6
2006–07 34 9 1 0 35 9
2007–08 33 7 5 1 38 8
Mallorca 2008–09 35 11 5 0 40 11
2009–10 34 12 3 1 37 13
Tổng cộng 69 23 8 1 77 24
Valencia 2010–11 29 10 2 2 7 6 38 18
2011–12 29 7 6 1 10 1 45 9
Tổng cộng 58 17 8 3 17 7 83 27
Athletic Bilbao 2012–13 36 14 2 1 6 3 44 18
2013–14 31 16 5 2 - - 36 18
2014–15 31 18 8 5 8 3 47 26
2015–16 34 20 7 6 14 10 55 36
2016–17 32 16 4 1 6 7 42 24
2017–18 33 9 1 0 14 11 48 20
2018–19 20 2 3 4 23 6
2019–20 14 1 3 0 17 1
Tổng cộng Athletic Bilbao 231 96 32 15 48 34 313 149
Tổng cộng sự nghiệp 640 221 66 22 66 37 780 285

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 24 tháng 3 năm 2016 Sân vận động Friuli, Udine, Ý  Ý 1–1 1–1 Giao hữu
2. 12 tháng 11 năm 2016 Sân vận động Los Cármenes, Granada, Tây Ban Nha  Bắc Macedonia 4–0 4–0 Vòng loại World Cup 2018

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]