Artur Nigmatullin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Artur Nigmatullin
Nigmatullin thi đấu cho Amkar Perm năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Artur Eduardovich Nigmatullin
Ngày sinh 17 tháng 5, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Vladivostok, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,93 m (6 ft 4 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Amkar Perm
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Luch-Energiya Vladivostok
CSKA Moscow
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2013 CSKA Moscow 0 (0)
2011FC Mordovia Saransk (mượn) 5 (0)
2011FC Ural Sverdlovsk Oblast (mượn) 5 (0)
2012FC Khimki (mượn) 10 (0)
2012–2013FC Volga Nizhny Novgorod (mượn) 0 (0)
2013–2015 FC Volga Nizhny Novgorod 42 (0)
2016–2017 FC Tosno 48 (0)
2017–2018 FC Amkar Perm 29 (0)
2018– FC Arsenal Tula 17 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-19 Nga 5 (0)
2011 Russia U-20 3 (0)
2012 U-21 Nga 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 7 năm 2019

Artur Eduardovich Nigmatullin (tiếng Nga: Артур Эдуардович Нигматуллин; sinh ngày 17 tháng 5 năm 1991) là một thủ môn bóng đá người Nga. Anh hiện đang thi đấu cho PFC Sochi.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2010, anh bị cấm thi đấu 10 tháng vì không vượt qua đợt kiểm tra chất kích thích.[1] Anh ra mắt chuyên nghiệp cho FC Mordovia Saransk vào ngày 4 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu tại Russian First Division trước FC SKA-Energiya Khabarovsk.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
PFC CSKA Moscow 2008 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
FC Prialit Reutov 2010 Russian Amateur Football League
FC Mordovia Saransk 2011–12 FNL 5 0 0 0 5 0
FC Ural Yekaterinburg 5 0 0 0 5 0
FC Khimki 10 0 0 0 10 0
FC Volga Nizhny Novgorod 2012–13 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0
2013–14 3 0 0 0 3 0
2014–15 FNL 18 0 1 0 19 0
2015–16 21 0 0 0 21 0
Tổng cộng 42 0 1 0 0 0 0 0 43 0
FC Tosno 2015–16 FNL 12 0 12 0
2016–17 36 0 3 0 39 0
Tổng cộng 48 0 3 0 0 0 0 0 51 0
FC Amkar Perm 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 29 0 2 0 2[a] 0 33 0
Tổng cộng sự nghiệp 139 0 6 0 0 0 2 0 147 0

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in relegation play-offs

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA bans CSKA Moscow keeper for doping reuters.com 12 tháng 5 năm 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Match Report”. Russian First Division. 4 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.