Aversa
Aversa | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Aversa | |
Church of Santa Maria a Piazza. | |
![]() | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Campania", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Campania", và "Bản mẫu:Location map Italy Campania" đều không tồn tại.Vị trí của Aversa tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Campania |
Tỉnh | Caserta (CE) |
Thủ phủ | Aversa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Domenico Ciaramella |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 8,7 km2 (34 mi2) |
Độ cao | 39 m (128 ft) |
Dân số (30 tháng 9 năm 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 51.591 |
• Mật độ | 590/km2 (1,500/mi2) |
Tên cư dân | Aversani |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 81031 |
Mã điện thoại | 081 |
Thành phố kết nghĩa | Pratola Serra, Alife, Campania |
Thánh bảo trợ | St. Paul |
Ngày thánh | 25 tháng 1 |
Trang web | Trang web chính thức |
Aversa là một đô thị và cộng đồng (comune) ở tỉnh Caserta trong vùng Campania miền nam nước Ý. Đô thị Aversa có diện tích 8,7 ki lô mét vuông, dân số thời điểm năm 31 tháng 9 năm 2010 là 51.591 người. Đô thị này có các đơn vị dân cư (frazioni) sau: Các đô thị giáp ranh: Aversa có cự ly khoảng 15 km (9 dặm) về phía bắc của Napoli. Đây là trung tâm của một huyện nông nghiệp, sản xuất rượu vang và pho mát. Aversa cũng có khoa Kiến trúc và Kỹ thuật của đại học Università Seconda Degli studi di Napoli.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)