Sessa Aurunca
Sessa Aurunca | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Sessa Aurunca | |
![]() | |
![]() | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Campania", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Campania", và "Bản mẫu:Location map Italy Campania" đều không tồn tại.Vị trí của Sessa Aurunca tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Campania |
Tỉnh | Caserta (CE) |
Thủ phủ | Sessa Aurunca |
Frazioni | Aulpi, Avezzano, Baia Domizia, Carano, Cascano, Cescheto, Corbara, Corigliano, Cupa, Fasani, Fontanaradina, Gusti, Lauro, Li Paoli, Maiano, Marzuli, Piedimonte, Ponte, Rongolise, San Carlo, San Castrese, San Martino, Santa Maria a Valogno, Sorbello, Tuoro, Valogno |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Luciano Di Meo (PD-Democratic Party) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 163 km2 (63 mi2) |
Độ cao | 203 m (666 ft) |
Dân số (31 tháng 12 năm 2004)[2] | |
• Tổng cộng | 22.860 |
• Mật độ | 140/km2 (360/mi2) |
Tên cư dân | Sessani |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 81037 |
Mã điện thoại | 0823 |
Thánh bảo trợ | St. Leo IX |
Ngày thánh | May 8 |
Trang web | Trang web chính thức |
Sessa Aurunca là một đô thị và thị xã của Ý. Đô thị này thuộc tỉnh Caserta trong vùng Campania. Sessa Aurunca có diện tích 163 km2, dân số theo ước tính năm 2010 của Viện thống kê quốc gia Ý là 22.860 người. Thị xã nằm ở sườn tây nam của ngọn núi lửa nay đã thôi hoạt động Roccamonfina, 40 km theo tuyến đường sắt về phía tây bắc Caserta và 30 km về phía đông Formia. Các đơn vị dân cư: Aulpi, Avezzano, Baia Domizia, Carano, Cascano, Cescheto, Corbara, Corigliano, Cupa, Fasani, Fontanaradina, Gusti, Lauro, Li Paoli, Maiano, Marzuli, Piedimonte, Ponte, Rongolise, San Carlo, San Castrese, San Martino, Santa Maria a Valogno, Sorbello, Tuoro, Valogno. Đô thị Sessa Aurunca giáp với các đô thị:
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)