Bước tới nội dung

Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng ném
tại Thế vận hội
Địa điểmSouth Paris Arena 6
Pierre Mauroy Stadium
Thời gian25 July – 11 August
Số nội dung2 (1 nam, 1 nữ)
Số VĐV336 từ 16 quốc gia
← 2020
2028 →

Bộ môn bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Paris, Pháp được tổ chức từ ngày 25/7 đến ngày 11/8 năm 2024.[1] Các trận đấu vòng bảng diễn ra tại South Paris Arena 6, còn các trận đấu vòng chung kết diễn ra tại Pierre Mauroy Stadium tại Lille.[2][3] Thể thức thi đấu giữ nguyên từ năm 2000 cho nam và 2008 cho nữ, gồm 12 đội chia thành hai bảng thi đấu vòng tròn, sau đó là các trận đấu loại trực tiếp dành cho 8 đội tốt nhất, bắt đầu từ vòng tứ kết và kết thúc với trận đấu tranh huy chương đồng và chung kết.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
GS Vòng bảng 1/4 Tứ kết 1/2 Bán kết B Tranh huy chương đồng F Tranh huy chương vàng

[4]

Date
Event
T5 25 T6 26 T7 27 CN 28 T2 29 T3 30 T4 31 T5 1 T6 2 T7 3 CN 4 T2 5 T3 6 T4 7 T5 8 T6 9 T7 10 CN 11
Men GS GS GS GS GS 1/4 1/2 B F
Women GS GS GS GS GS 1/4 1/2 B F

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai bộ huy chương sẽ trao cho các nội dung sau:

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia có thể đăng ký một đội nam gồm 14 người và một đội nữ gồm 14 người.

Tóm tắt vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Nam Nữ Vận động viên
 Angola Yes 14
 Argentina Yes 14
 Brasil Yes 14
 Croatia Yes 14
 Đan Mạch Yes Yes 28
 Ai Cập Yes 14
 Pháp Yes Yes 28
 Đức Yes Yes 28
 Hungary Yes Yes 28
 Nhật Bản Yes 14
 Hà Lan Yes 14
 Na Uy Yes Yes 28
 Slovenia Yes Yes 28
 Hàn Quốc Yes 14
 Tây Ban Nha Yes Yes 28
 Thụy Điển Yes Yes 28
Total: 16 NOC 168 168 336

Vòng loại nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Ngày Địa điểm Suất Đội giành quyền
Quốc gia đăng cai 1  Pháp
Giải Vô địch Bóng ném Nam Thế giới 2023 11–29 Tháng Một 2023  Ba Lan
 Thụy Điển
1  Đan Mạch
Vòng loại châu Á 2023 18–28 Tháng Mười 2023 Qatar Doha[5] 1  Nhật Bản
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 30 Tháng Mười– 4 Tháng Mười Một 2023 Chile Viña del Mar 1  Argentina
Giải Vô địch Bóng ném Nam châu Âu 2024 10–28 Tháng một 2024  Đức 1  Thụy Điển
Giải Vô địch Bóng ném Nam châu Phi 2024 17–27 Tháng Một 2024 Ai Cập Cairo[6] 1  Ai Cập
Vòng loại Olympic Bóng ném Nam 2024 14–17 Tháng Ba 2024 Tây Ban Nha Granollers 2  Tây Ban Nha
 Slovenia
Đức Hanover 2  Croatia
 Đức
Hungary Tatabánya 2  Na Uy
 Hungary
Total 12

Vòng loại nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Ngày Địa điểm Suất Đội giành quyền
Quốc gia đăng cai 1  Pháp
Giải Vô địch Bóng ném Nữ châu Âu 2022 4–20 Tháng Mười Một 2022  Slovenia
 Bắc Macedonia
 Montenegro
1  Đan Mạch
Vòng loại châu Á 2023 17–23 Tháng Tám 2023 Nhật Bản Hiroshima 1  Hàn Quốc
Vòng loại châu Phi 2023 11–14 Tháng Mười 2023 Angola Luanda 1  Angola
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 24–29 Tháng Mười 2023 Chile Viña del Mar 1  Brasil
Giải Vô địch Bóng ném Nữ Thế giới 2023 29 Tháng Mười Một – 17 Tháng Mười Hai 2023  Đan Mạch
 Na Uy
 Thụy Điển
1  Na Uy
Vòng loại Olympic Bóng ném Nữ 2024 11–14 Tháng Tư 2024 Hungary Debrecen 2  Hungary
 Thụy Điển
Tây Ban Nha Torrevieja 2  Hà Lan
 Tây Ban Nha
Đức Neu-Ulm 2  Đức
 Slovenia
Total 12


Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
Nữ
chi tiết

Giải đấu nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đức 3 2 0 1 93 84 +9 4 Tứ Kết
2  Croatia 3 2 0 1 90 86 +4 4
3  Tây Ban Nha 3 2 0 1 88 84 +4 4
4  Slovenia 3 2 0 1 82 78 +4 4
5  Thụy Điển 3 1 0 2 80 85 −5 2
6  Nhật Bản 3 0 0 3 88 104 −16 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 Tháng Bảy 2024. Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đan Mạch (Q) 3 3 0 0 105 83 +22 6 Tứ kết
2  Na Uy (Q) 3 3 0 0 89 78 +11 6
3  Ai Cập 3 1 1 1 88 88 0 3
4  Hungary 3 1 0 2 92 86 +6 2
5  Pháp (H) 3 0 1 2 77 90 −13 1
6  Argentina 3 0 0 3 83 109 −26 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 Tháng Bảy 2024. Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
7 Tháng 8
 
 
 
 
9 Tháng 8
 
 
 
 
 
7 Tháng 8
 
 
 
 
 
11 Tháng 8
 
 
 
 
 
7 Tháng 8
 
 
 
 
 
9 Tháng 8
 
 
 
 
 
7 Tháng 8
 
 Tranh HCĐ
 
 
 
11 Tháng 8
 
 
 
 
 
 
 
 

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Đội
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Giải đấu nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ

Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Paris 2024 – Handball”. Paris 2024. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “IHF – Paris 2024 Olympics”. International Handball Federation. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Martin, Marta (3 tháng 11 năm 2022). “How to qualify for handball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Handball Olympic Schedule”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  5. ^ “Qatar to Host Asian Handball Qualifiers for 33rd Summer Olympics (Paris 2024)”. Qatar News Agency. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
  6. ^ Ali, Ahmad Gamal (8 tháng 4 năm 2022). “Egypt to host 2022 & 2024 African Men's Handball Championships”. KingFut. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.