Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024
![]() | Bài viết này hiện đang được thành viên Pminh141 (thảo luận · đóng góp) cho là bài chất lượng kém vì lý do: Trình bày cẩu thả, có dấu hiệu dịch máy |
Bóng ném tại Thế vận hội | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | South Paris Arena 6 Pierre Mauroy Stadium |
Thời gian | 25 July – 11 August |
Số nội dung | 2 (1 nam, 1 nữ) |
Số VĐV | 336 từ 16 quốc gia |
Bộ môn bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Paris, Pháp được tổ chức từ ngày 25/7 đến ngày 11/8 năm 2024.[1] Các trận đấu vòng bảng diễn ra tại South Paris Arena 6, còn các trận đấu vòng chung kết diễn ra tại Pierre Mauroy Stadium tại Lille.[2][3] Thể thức thi đấu giữ nguyên từ năm 2000 cho nam và 2008 cho nữ, gồm 12 đội chia thành hai bảng thi đấu vòng tròn, sau đó là các trận đấu loại trực tiếp dành cho 8 đội tốt nhất, bắt đầu từ vòng tứ kết và kết thúc với trận đấu tranh huy chương đồng và chung kết.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]GS | Vòng bảng | 1/4 | Tứ kết | 1/2 | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
Date Event |
T5 25 | T6 26 | T7 27 | CN 28 | T2 29 | T3 30 | T4 31 | T5 1 | T6 2 | T7 3 | CN 4 | T2 5 | T3 6 | T4 7 | T5 8 | T6 9 | T7 10 | CN 11 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Men | GS | GS | GS | GS | GS | 1/4 | 1/2 | B | F | |||||||||||
Women | GS | GS | GS | GS | GS | 1/4 | 1/2 | B | F |
Nội dung
[sửa | sửa mã nguồn]Hai bộ huy chương sẽ trao cho các nội dung sau:
- Giải đấu nam (12 đội)
- Giải đấu nữ (12 đội)
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia có thể đăng ký một đội nam gồm 14 người và một đội nữ gồm 14 người.
Tóm tắt vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Nam | Nữ | Vận động viên |
---|---|---|---|
![]() |
— | ![]() |
14 |
![]() |
![]() |
— | 14 |
![]() |
— | ![]() |
14 |
![]() |
![]() |
— | 14 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
![]() |
— | 14 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
![]() |
— | 14 |
![]() |
— | ![]() |
14 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
— | ![]() |
14 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
![]() |
![]() |
![]() |
28 |
Total: 16 NOC | 168 | 168 | 336 |
Vòng loại nam
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Ngày | Địa điểm | Suất | Đội giành quyền |
---|---|---|---|---|
Quốc gia đăng cai | — | — | 1 | ![]() |
Giải Vô địch Bóng ném Nam Thế giới 2023 | 11–29 Tháng Một 2023 | ![]() ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại châu Á 2023 | 18–28 Tháng Mười 2023 | ![]() |
1 | ![]() |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 | 30 Tháng Mười– 4 Tháng Mười Một 2023 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải Vô địch Bóng ném Nam châu Âu 2024 | 10–28 Tháng một 2024 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải Vô địch Bóng ném Nam châu Phi 2024 | 17–27 Tháng Một 2024 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại Olympic Bóng ném Nam 2024 | 14–17 Tháng Ba 2024 | ![]() |
2 | ![]() ![]() |
![]() |
2 | ![]() ![]() | ||
![]() |
2 | ![]() ![]() | ||
Total | 12 |
Vòng loại nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Ngày | Địa điểm | Suất | Đội giành quyền |
---|---|---|---|---|
Quốc gia đăng cai | — | — | 1 | ![]() |
Giải Vô địch Bóng ném Nữ châu Âu 2022 | 4–20 Tháng Mười Một 2022 | ![]() ![]() ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại châu Á 2023 | 17–23 Tháng Tám 2023 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại châu Phi 2023 | 11–14 Tháng Mười 2023 | ![]() |
1 | ![]() |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 | 24–29 Tháng Mười 2023 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải Vô địch Bóng ném Nữ Thế giới 2023 | 29 Tháng Mười Một – 17 Tháng Mười Hai 2023 | ![]() ![]() ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại Olympic Bóng ném Nữ 2024 | 11–14 Tháng Tư 2024 | ![]() |
2 | ![]() ![]() |
![]() |
2 | ![]() ![]() | ||
![]() |
2 | ![]() ![]() | ||
Total | 12 |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
|||
Nữ |
Giải đấu nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 93 | 84 | +9 | 4 | Tứ Kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 90 | 86 | +4 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 88 | 84 | +4 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 82 | 78 | +4 | 4 | |
5 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 80 | 85 | −5 | 2 | |
6 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 88 | 104 | −16 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 105 | 83 | +22 | 6 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 89 | 78 | +11 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 88 | 88 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 92 | 86 | +6 | 2 | |
5 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 77 | 90 | −13 | 1 | |
6 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 83 | 109 | −26 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
9 Tháng 8 | ||||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
11 Tháng 8 | ||||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
9 Tháng 8 | ||||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
Tranh HCĐ | ||||||||||
11 Tháng 8 | ||||||||||
Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội |
---|---|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 | |
10 | |
11 | |
12 |
Giải đấu nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ
Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Giải đấu nữ
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paris 2024 – Handball”. Paris 2024. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ “IHF – Paris 2024 Olympics”. International Handball Federation. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ Martin, Marta (3 tháng 11 năm 2022). “How to qualify for handball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Handball Olympic Schedule”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Qatar to Host Asian Handball Qualifiers for 33rd Summer Olympics (Paris 2024)”. Qatar News Agency. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ Ali, Ahmad Gamal (8 tháng 4 năm 2022). “Egypt to host 2022 & 2024 African Men's Handball Championships”. KingFut. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.