Bản mẫu:Đơn vị quân sự Quân đội nhân dân Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng[sửa mã nguồn]

{{Đơn vị quân sự Quân đội nhân dân Việt Nam
|Đơn vị quân sự= <!-- Nhập tên đơn vị quân sự vào đây -->
|Ký hiệu NATO= <!-- Nhập ký hiệu theo Chuẩn APP-6A của NATO vào đây:
Đối với Lục quân:
*Tiểu đội:●
*Trung đội:●●
*Đại đội:I
*Tiểu đoàn:II
*Trung đoàn:III
*Lữ đoàn:X
*Sư đoàn:XX
*Quân đoàn:XXX
*Quân khu:Không có
-->
|Ký hiệu quân sự Việt Nam= <!-- Nhập ký hiệu theo sau vào đây:
*Tiểu đội:a
*Trung đội:b
*Đại đội:c
*Tiểu đoàn:d
*Trung đoàn:e
*Lữ đoàn và Sư đoàn:f <Dùng chung>
*Quân đoàn:Không có
*Quân khu:Không có
-->
}}
  1. ^ Nguồn
  2. ^ Riêng Quân đoàn 12 có quân số từ 50.000-70.000 quân (thời chiến còn cao hơn)
  3. ^ Riêng Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội có quân số từ 20.000-30.000 quân