Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Môn bắn cung thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 diễn ra tại Quảng trường MerdekaKuala Lumpur.[1]

Đại hội năm 2017 có 10 nội dung (nam 4 nội dung, nữ 4 nội dung và hỗn hợp 2 nội dung).

Cung ba dây cá nhân nam[sửa | sửa mã nguồn]

Cung ba dây cá nhân nam
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
Ngày16 tháng 8 năm 2017 (2017-08-16)
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Indonesia
Huy chương silver    Malaysia
Huy chương bronze    Philippines
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Hai cung thủ từ mỗi quốc gia có điểm số cao hơn sẽ vượt qua vòng loại cho vòng đấu loại trực tiếp

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs
1  Prima Wisnu Wardhana (INA) 703 38 18
2  Paul Marton De La Cruz (PHI) 702 39 16
3  Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) 700 33 21
4  Dhansarit Itsarangkun Na Ayutthaya (THA) 700 32 21
5  Zulfadhli Ruslan (MAS) 698 31 22
6  Lee Kin Lip (MAS) 697 33 16
7  Earl Benjamin Yap (PHI) 694 23 25
8  Ye Min Swe (MYA) 693 26 20
9  Nguyễn Tiến Cường (VIE) 692 25 21
10  Nguyễn Văn Đầy (VIE) 692 29 16
11  Yoke Rizaldi Akbar (INA) 690 32 14
12  Ang Han Teng (SGP) 689 29 15
13  Joseph Benjamin Vicencio (PHI) 689 32 11
14  Khwanchai Phohiran (THA) 688 24 18
15  Nitiphum Chatachot (THA) 688 29 13
16  Khambeswaran Mohanraja (MAS) 700 35 9
17  Thạch Phi Hùng (VIE) 686 27 15
18  Lee Chung Hee Alan (SGP) 685 32 11
19  Daliya Saidara (LAO) 685 22 20
20  Pang Toh Jin (SGP) 684 25 14
21  Sapriatno (INA) 683 18 25
22  Garincha Didi Nugroho (INA) 681 24 15
23  Chanchai Pratheepwatanawong (THA) 681 18 19
24  Mai Xuân Đức (VIE) 676 23 11
25  Shein Htet Kyaw (MYA) 676 14 18
26  Zin Thu Rain Mhu (MYA) 673 19 13
27  Khamvarn Vanlivong (LAO) 663 16 10
28  Niron Brylle Concepcion (PHI) 661 18 12
29  Goh Hong Hui (SGP) 642 19 4
30  Myat Zaw Tun (MYA) 629 16 6
31  Siliphonth Thanonglith (LAO) 628 9 5

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1/8   Tứ kết   Bán kết   Tranh huy chương vàng
1  Prima Wisnu Wardhana (INA) 142  
16  Khamvarn Vanlivong (LAO) 138     1  Prima Wisnu Wardhana (INA) 147  
9  Nguyễn Văn Đầy (VIE) 141     9  Nguyễn Văn Đầy (VIE) 142  
8  Nguyễn Tiến Cường (VIE) 138       1  Prima Wisnu Wardhana (INA) 144(10)  
5  Zulfadhli Ruslan (MAS) 148       5  Zulfadhli Ruslan (MAS) 144(9)  
12  Khwanchai Phohiran (THA) 141     5  Zulfadhli Ruslan (MAS) 143
13  Lee Chung Hee Alan (SIN) 144     13  Lee Chung Hee Alan (SIN) 140  
4  Dhansarit Itsarangkun Na Ayutthaya (THA) 142       1  Prima Wisnu Wardhana (INA) 145
3  Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) 144       3  Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) 144
14  Saidara Daliya (LAO) 138     3  Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) 148  
11  Ang Han Teng (SIN) 144     11  Ang Han Teng (SIN) 143  
6  Earl Benjamin Yap (SIN) 142       3  Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) 147
7  Ye Min Swe (MYA) 141       2  Paul Marton Dela Cruz (PHI) 140  
10  Yoke Rizaldi Akbar (INA) 144     10  Yoke Rizaldi Akbar (INA) 139 Tranh huy chương đồng
15  Shein Htet Kyaw (MYA) 140     2  Paul Marton Dela Cruz (PHI) 144   5  Zulfadhli Ruslan (MAS) 144(9)
2  Paul Marton Dela Cruz (PHI) 145   2  Paul Marton Dela Cruz (PHI) 144(10)

Cung ba dây cá nhân nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Cung ba dây cá nhân nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
Ngày16 tháng 8 năm 2017 (2017-08-16)
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Indonesia
Huy chương silver    Việt Nam
Huy chương bronze    Malaysia
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1/8   Tứ kết   Bán kết   Tranh huy chương vàng
1  Fatin Nurfatehah Mat Salleh (MAS) 144  
9  Nguyễn Thị Nhật Lệ (VIE) 136     8  Saritha Cham Nong (MAS) 138  
8  Saritha Cham Nong (MAS) 139       1  Fatin Nurfatehah Mat Salleh (MAS) 142  
5  Châu Kiều Oanh (VIE) 139       5  Châu Kiều Oanh (VIE) 145  
12  Su Su Hlaing (MYA) 134     5  Châu Kiều Oanh (VIE) 144
13  Kamkeo Phone (LAO) 133     4  Aung Ngeain (MYA) 141  
4  Aung Ngeain (MYA) 145       5  Châu Kiều Oanh (VIE) 143
3  Amaya Amparo Cojuangco (PHI) 142       7  Sri Ranti (INA) 144
14  Madeleine Ong Xue Li (SGP) 132     3  Amaya Amparo Cojuangco (PHI) 137  
11  Suvaporn Anutaraporn (THA) 133     6  Dellie Threesyadinda (INA) 141  
6  Dellie Threesyadinda (INA) 139       6  Dellie Threesyadinda (INA) 136
7  Sri Ranti (INA) 141       7  Sri Ranti (INA) 141  
10  Jennifer Chan (PHI) 136     7  Sri Ranti (INA) 138 Tranh huy chương đồng
15  Christina Gunawan (SGP) 137     15  Christina Gunawan (SGP) 136   1  Fatin Nurfatehah Mat Salleh (MAS) 143
2  Kanyavee Maneesombatkul (THA) 136   6  Dellie Threesyadinda (INA) 141

Cung ba dây đồng đội nam[sửa | sửa mã nguồn]

Cung ba dây đồng đội nam
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Tranh huy chương vàng
1  Malaysia (MAS) 234
8  Lào (LAO) 205 1  Malaysia (MAS) 227(29)
5  Việt Nam (VIE) 229 5  Việt Nam (VIE) 227(27)
4  Thái Lan (THA) 228 1  Malaysia (MAS) 228
3  Indonesia (INA) 225 6  Singapore (SGP) 222
6  Singapore (SGP) 226 6  Singapore (SGP) 233
7  Myanmar (MYA) 214 2  Philippines (PHI) 227
2  Philippines (PHI) 236 Tranh huy chương đồng
5  Việt Nam (VIE) 230
2  Philippines (PHI) 233

Cung ba dây đồng đội nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Cung ba dây đồng đội nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
Ngày17 tháng 8 năm 2017 (2017-08-17)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Tranh huy chương vàng
1  Malaysia (MAS) 227
5  Thái Lan (THA) 222 5  Thái Lan (THA) 219
4  Philippines (PHI) 215 1  Malaysia (MAS) 225(28)
3  Indonesia (INA) 226 2  Việt Nam (VIE) 225(27)
6  Myanmar (MYA) 225 3  Indonesia (INA) 221
7  Singapore (SGP) 211 2  Việt Nam (VIE) 228
2  Việt Nam (VIE) 226 Tranh huy chương đồng
5  Thái Lan (THA) 222
3  Indonesia (INA) 225

Cung ba dây đồng đội nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Cung ba dây đồng đội nam nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Tranh huy chương vàng
1  Philippines (PHI) 156
8  Lào (LAO) 150 1  Philippines (PHI) 154(18)
5  Myanmar (MYA) 154 5  Myanmar (MYA) 154(18*)
4  Indonesia (INA) 153 5  Myanmar (MYA) 142
3  Thái Lan (THA) 154 2  Malaysia (MAS) 152
6  Việt Nam (VIE) 156 6  Việt Nam (VIE) 152
7  Singapore (SGP) 149 2  Malaysia (MAS) 154
2  Malaysia (MAS) 155 Tranh huy chương đồng
2  Philippines (PHI) 155
6  Philippines (PHI) 159

Cung một dây cá nhân nam[sửa | sửa mã nguồn]

Cung một dây cá nhân nam
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs
1  Khairul Anuar Mohamad (MAS) 682 38 9
2  Akmal Nor Hasrin (MAS) 671 33 14
3  Chu Đức Anh (VIE) 658 22 12
4  Witthaya Thamwong (THA) 657 27 8
5  Tan Si Lie (SGP) 654 26 10
6  Riau Ega Agatha (INA) 653 24 9
7  Natthapoom Phusawat (THA) 643 26 12
8  Van Duy Nguyen (VIE) 642 21 10
9  Florante F. Matan (PHI) 641 21 6
10  Luis Gabriel Moreno (PHI) 639 24 9
11  Lin Oo Htike (MYA) 636 19 3
12  Hendra Purnama (INA) 635 19 7
13  Oo Lin Nay (MYA) 635 16 6
14  Ng Justin Wei Qing (SGP) 634 20 5
15  Soulivong Onmanee (LAO) 600 13 6
16  Thongxay Sivilay (LAO) 584 11 3

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

  Bán kết                    
  1  Khairul Anual Mohamad (MAS) 7  
  4  Wittaya Thamwong (THA) 3   Chung kết
      1  Khairul Anual Mohamad (MAS) 2 2
  Bán kết   3  Chu Đức Anh (VIE) 1 6
  3  Chu Đức Anh (VIE) 6
  2  Muhammad Akmal Nor Hasrin (MAS) 2   Hạng ba
    4  Wittaya Thamwong (THA) 3 6
    2  Muhammad Akmal Nor Hasrin (MAS) 2

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/8 Tứ kết Bán kết
 Khairul Anuar Mohamad (MAS) 6
 Thongxay Sivilay (LAO) 0  Khairul Anuar Mohamad (MAS) 6
 Florante F. Matan (PHI) 6  Florante F. Matan (PHI) 2
 Van Duy Nguyen (VIE) 4  Khairul Anuar Mohamad (MAS) 7
 Tan Si Lie (SGP) 2  Witthaya Thamwong (THA) 3
 Hendra Purnama (INA) 6  Hendra Purnama (INA) 1
 Nay Lin Oo (MYA) 2  Witthaya Thamwong (THA) 7
 Witthaya Thamwong (THA) 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/8 Tứ kết Bán kết
 Chu Đức Anh (VIE) 7
 Ng Justin Wei Qing (SGP) 3  Chu Đức Anh (VIE) 6
 Lin Oo Htike (MYA) 7  Lin Oo Htike (MYA) 2
 Riau Ega Agatha (INA) 3  Chu Đức Anh (VIE) 6
 Natthapoom Phusawat (THA) 0  Akmal Nor Hasrin (MAS) 2
 Luis Gabriel Moreno (PHI) 6  Luis Gabriel Moreno (PHI) 3
 Soulivong Onmanee (LAO) 2  Akmal Nor Hasrin (MAS) 7
 Akmal Nor Hasrin (MAS) 6

Cung một dây cá nhân nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Cung một dây cá nhân nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Vận động viên Tỷ số 10s Xs
1  Diananda Choirunisa (INA) 650 27 9
2  Nicole Marie Tagle (PHI) 643 17 6
3  Nguyen Thi Phuong (VIE) 642 17 9
4  Nur Aliya Ghapar (MAS) 632 19 3
5  Nur Afisa Abdul Halil (MAS) 631 23 7
6  Titik Kusumawardani (INA) 631 17 3
7  Loc Thi Dao (VIE) 624 21 5
8  Kareel Meer Hongitan (PHI) 623 14 4
9  Waraporn Phutdee (THA) 623 11 3
10  Win Zar Khyi (MYA) 608 16 6
11  Nwe Thida (MYA) 605 18 6
12  Sukanya Buayen (THA) 585 10 0
13  Jen Kabovsky (LAO) 535 7 3

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

  Bán kết                    
  1  Diananda Choirunisa (INA) 6  
  4  Nur Aliya Ghapar (MAS) 2   Chung kết
      1 1 Diananda Choirunisa (INA) 6
  Bán kết   2 2  Nicole Marie Tagle (PHI) 4
  11  Nwe Thida (MYA) 2
  2  Nicole Marie Tagle (PHI) 6   Hạng ba
    4 3  Nur Aliya Ghapar (MAS) 6
    11  Nwe Thida (MYA) 0

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/8 Tứ kết Bán kết
 Khairul Anuar Mohamad (MAS) 6
 Thongxay Sivilay (LAO) 0  Khairul Anuar Mohamad (MAS) 6
 Florante F. Matan (PHI) 6  Florante F. Matan (PHI) 2
 Van Duy Nguyen (VIE) 4  Khairul Anuar Mohamad (MAS) 7
 Tan Si Lie (SGP) 2  Witthaya Thamwong (THA) 3
 Hendra Purnama (INA) 6  Hendra Purnama (INA) 1
 Nay Lin Oo (MYA) 2  Witthaya Thamwong (THA) 7
 Witthaya Thamwong (THA) 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/8 Tứ kết Bán kết
 Nguyen Thi Phuong (VIE) 2
 Nwe Thida (MYA) 6  Nwe Thida (MYA) 6
 Titik Kusumawardani (INA) 0  Nwe Thida (MYA) 2
 Loc Thi Dao (VIE) 6  Nicole Marie Tagle (PHI) 6
 Win Zar Khyi (MYA) 2  Loc Thi Dao (VIE) 2
 Nicole Marie Tagle (PHI) 6

Cung một dây đồng đội nam[sửa | sửa mã nguồn]

Cung một dây đồng đội nam
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Malaysia
Huy chương silver    Thái Lan
Huy chương bronze    Philippines
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Quốc gia Vận động viên Tỷ số 10s Xs
1  Malaysia (MAS) Haziq Kamaruddin
Khairul Anuar Mohamad
Akmal Nor Hasrin
2009 96 26
2  Việt Nam (VIE) Chu Đức Anh
Hoang Van Loc
Van Duy Nguyen
1940 61 29
3  Thái Lan (THA) Denchai Thepna
Natthapoom Phusawat
Witthaya Thamwong
1932 68 24
4  Philippines (PHI) Florante F. Matan
Luis Gabriel Moreno
Mark Javier
1914 60 20
5  Indonesia (INA) Hendra Purnama
Muhammad Wijaya
Riau Ega Agatha
1909 57 21
6  Myanmar (MYA) Htike Lin Oo
Nay Lin Oo
Si Thu Nyein
1882 41 11
7  Lào (LAO) Khampheng Inthavong
Soulivong Onmanee
Thongxay Sivilay
1713 29 10

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
                
1  Malaysia (MAS) 6
4  Philippines (PHI) 0
1 1  Malaysia (MAS) 5
3 2  Thái Lan (THA) 1
3  Thái Lan (THA) 5
2  Việt Nam (VIE) 4 Hạng ba
4 3  Philippines (PHI) 6
2  Việt Nam (VIE) 0

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/4 Bán kết
1  Malaysia (MAS) 6
5  Indonesia (INA) 3 4  Philippines (PHI) 0
4  Philippines (PHI) 5

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/4 Bán kết
3  Thái Lan (THA) 6
6  Myanmar (MYA) 0 3  Thái Lan (THA) 5
7  Lào (LAO) 0 2  Việt Nam (VIE) 4
2  Việt Nam (VIE) 6

Cung một dây đồng đội nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Cung một dây đồng đội nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Quốc gia Vận động viên Tỷ số 10s Xs
1  Indonesia (INA) Diananda Choirunisa
Linda Lestari
Titik Wardani
1909 58 15
2  Việt Nam (VIE) Le Thi Thu Hien
Loc Thi Dao
Nguyen Thi Phuong
1889 54 15
3  Malaysia (MAS) Nur Afisa Abdul Halil
Nur Aliya Ghapar
Nuramalia Haneesha Mazlan
1884 52 16
4  Philippines (PHI) Kareel Meer Hongitan
Mary Queen Ybañez
Nicole Marie Tagle
1867 43 12
5  Myanmar (MYA) San Yu Htwe
Thida Nwe
Win Zar Khyi
1802 45 16
6  Thái Lan (THA) Pattanodome Ruthaiporn
Sukanya Buayen
Waraporn Phutdee
1761 32 7

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
                
1  Indonesia (INA) 6
4  Philippines (PHI) 2
1 2  Indonesia (INA) 1
3 1  Malaysia (MAS) 5
3  Malaysia (MAS) 6
2  Việt Nam (VIE) 2 Hạng ba
4 3  Philippines (PHI) 6
2  Việt Nam (VIE) 0

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/4 Bán kết
 
 

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/4 Bán kết
 
 

Cung một dây đồng đội nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Cung một dây đồng đội nam nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmQuảng trường Merdeka
NgàyTháng 8 năm 2017 (2017-08)
Kuala Lumpur 2017
Bắn cung
Cung ba dây
Cá nhân  nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ
Cung một dây
Cá nhân nam   nữ
Đồng đội nam   nữ
nam nữ

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Quốc gia Vận động viên Tỷ số 10s Xs
1  Malaysia (MAS) Khairul Anuar Mohamad
Nur Aliya Ghapar
1314 57 12
2  Indonesia (INA) Diananda Choirunisa
Riau Ega Agatha
1303 51 18
3  Việt Nam (VIE) Chu Đức Anh
Nguyen Thi Phuong
1300 39 21
4  Philippines (PHI) Florante F. Matan
Nicole Marie Tagle
1284 37 12
5  Thái Lan (THA) Waraporn Phutdee
Witthaya Thamwong
1280 38 11
6  Myanmar (MYA) Htike Lin Oo
Win Zar Khyi
1244 35 9
7  Lào (LAO) Jen Kabovsky
Soulivong Onmanee
1135 20 9

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
                
1  Malaysia (MAS) 5
4  Philippines (PHI) 4
1 2  Malaysia (MAS) 3
2 1  Indonesia (INA) 5
3  Việt Nam (VIE) 0
2  Indonesia (INA) 6 Hạng ba
4  Philippines (PHI) 2
3 3  Việt Nam (VIE) 6

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/4 Bán kết
1  Malaysia (MAS) 5
5  Thái Lan (THA) 3 4  Philippines (PHI) 4
4  Philippines (PHI) 5

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1/4 Bán kết
3  Việt Nam (VIE) 6
6  Myanmar (MYA) 0 3  Việt Nam (VIE) 0
7  Lào (LAO) 0 2  Indonesia (INA) 6
2  Indonesia (INA) 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “KL 2017: Archery”. KL 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]