Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Kết quả
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Môn bắn cung thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 diễn ra tại Quảng trường Merdeka ở Kuala Lumpur.[1]
Đại hội năm 2017 có 10 nội dung (nam 4 nội dung, nữ 4 nội dung và hỗn hợp 2 nội dung).
Cung ba dây cá nhân nam[sửa | sửa mã nguồn]
Cung ba dây cá nhân nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka | |||||||||
Ngày | 16 tháng 8 năm 2017 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
|
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Hai cung thủ từ mỗi quốc gia có điểm số cao hơn sẽ vượt qua vòng loại cho vòng đấu loại trực tiếp
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
1 | Prima Wisnu Wardhana (INA) | 703 | 38 | 18 |
2 | Paul Marton De La Cruz (PHI) | 702 | 39 | 16 |
3 | Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) | 700 | 33 | 21 |
4 | Dhansarit Itsarangkun Na Ayutthaya (THA) | 700 | 32 | 21 |
5 | Zulfadhli Ruslan (MAS) | 698 | 31 | 22 |
6 | Lee Kin Lip (MAS) | 697 | 33 | 16 |
7 | Earl Benjamin Yap (PHI) | 694 | 23 | 25 |
8 | Ye Min Swe (MYA) | 693 | 26 | 20 |
9 | Nguyễn Tiến Cường (VIE) | 692 | 25 | 21 |
10 | Nguyễn Văn Đầy (VIE) | 692 | 29 | 16 |
11 | Yoke Rizaldi Akbar (INA) | 690 | 32 | 14 |
12 | Ang Han Teng (SGP) | 689 | 29 | 15 |
13 | Joseph Benjamin Vicencio (PHI) | 689 | 32 | 11 |
14 | Khwanchai Phohiran (THA) | 688 | 24 | 18 |
15 | Nitiphum Chatachot (THA) | 688 | 29 | 13 |
16 | Khambeswaran Mohanraja (MAS) | 700 | 35 | 9 |
17 | Thạch Phi Hùng (VIE) | 686 | 27 | 15 |
18 | Lee Chung Hee Alan (SGP) | 685 | 32 | 11 |
19 | Daliya Saidara (LAO) | 685 | 22 | 20 |
20 | Pang Toh Jin (SGP) | 684 | 25 | 14 |
21 | Sapriatno (INA) | 683 | 18 | 25 |
22 | Garincha Didi Nugroho (INA) | 681 | 24 | 15 |
23 | Chanchai Pratheepwatanawong (THA) | 681 | 18 | 19 |
24 | Mai Xuân Đức (VIE) | 676 | 23 | 11 |
25 | Shein Htet Kyaw (MYA) | 676 | 14 | 18 |
26 | Zin Thu Rain Mhu (MYA) | 673 | 19 | 13 |
27 | Khamvarn Vanlivong (LAO) | 663 | 16 | 10 |
28 | Niron Brylle Concepcion (PHI) | 661 | 18 | 12 |
29 | Goh Hong Hui (SGP) | 642 | 19 | 4 |
30 | Myat Zaw Tun (MYA) | 629 | 16 | 6 |
31 | Siliphonth Thanonglith (LAO) | 628 | 9 | 5 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||||
1 | Prima Wisnu Wardhana (INA) | 142 | |||||||||||||||
16 | Khamvarn Vanlivong (LAO) | 138 | 1 | Prima Wisnu Wardhana (INA) | 147 | ||||||||||||
9 | Nguyễn Văn Đầy (VIE) | 141 | 9 | Nguyễn Văn Đầy (VIE) | 142 | ||||||||||||
8 | Nguyễn Tiến Cường (VIE) | 138 | 1 | Prima Wisnu Wardhana (INA) | 144(10) | ||||||||||||
5 | Zulfadhli Ruslan (MAS) | 148 | 5 | Zulfadhli Ruslan (MAS) | 144(9) | ||||||||||||
12 | Khwanchai Phohiran (THA) | 141 | 5 | Zulfadhli Ruslan (MAS) | 143 | ||||||||||||
13 | Lee Chung Hee Alan (SIN) | 144 | 13 | Lee Chung Hee Alan (SIN) | 140 | ||||||||||||
4 | Dhansarit Itsarangkun Na Ayutthaya (THA) | 142 | 1 | Prima Wisnu Wardhana (INA) | 145 | ||||||||||||
3 | Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) | 144 | 3 | Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) | 144 | ||||||||||||
14 | Saidara Daliya (LAO) | 138 | 3 | Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) | 148 | ||||||||||||
11 | Ang Han Teng (SIN) | 144 | 11 | Ang Han Teng (SIN) | 143 | ||||||||||||
6 | Earl Benjamin Yap (SIN) | 142 | 3 | Mohd Juwaidi Mazuki (MAS) | 147 | ||||||||||||
7 | Ye Min Swe (MYA) | 141 | 2 | Paul Marton Dela Cruz (PHI) | 140 | ||||||||||||
10 | Yoke Rizaldi Akbar (INA) | 144 | 10 | Yoke Rizaldi Akbar (INA) | 139 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||
15 | Shein Htet Kyaw (MYA) | 140 | 2 | Paul Marton Dela Cruz (PHI) | 144 | 5 | Zulfadhli Ruslan (MAS) | 144(9) | |||||||||
2 | Paul Marton Dela Cruz (PHI) | 145 | 2 | Paul Marton Dela Cruz (PHI) | 144(10) |
Cung ba dây cá nhân nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Cung ba dây cá nhân nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka | |||||||||
Ngày | 16 tháng 8 năm 2017 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
|
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||||
1 | Fatin Nurfatehah Mat Salleh (MAS) | 144 | |||||||||||||||
9 | Nguyễn Thị Nhật Lệ (VIE) | 136 | 8 | Saritha Cham Nong (MAS) | 138 | ||||||||||||
8 | Saritha Cham Nong (MAS) | 139 | 1 | Fatin Nurfatehah Mat Salleh (MAS) | 142 | ||||||||||||
5 | Châu Kiều Oanh (VIE) | 139 | 5 | Châu Kiều Oanh (VIE) | 145 | ||||||||||||
12 | Su Su Hlaing (MYA) | 134 | 5 | Châu Kiều Oanh (VIE) | 144 | ||||||||||||
13 | Kamkeo Phone (LAO) | 133 | 4 | Aung Ngeain (MYA) | 141 | ||||||||||||
4 | Aung Ngeain (MYA) | 145 | 5 | Châu Kiều Oanh (VIE) | 143 | ||||||||||||
3 | Amaya Amparo Cojuangco (PHI) | 142 | 7 | Sri Ranti (INA) | 144 | ||||||||||||
14 | Madeleine Ong Xue Li (SGP) | 132 | 3 | Amaya Amparo Cojuangco (PHI) | 137 | ||||||||||||
11 | Suvaporn Anutaraporn (THA) | 133 | 6 | Dellie Threesyadinda (INA) | 141 | ||||||||||||
6 | Dellie Threesyadinda (INA) | 139 | 6 | Dellie Threesyadinda (INA) | 136 | ||||||||||||
7 | Sri Ranti (INA) | 141 | 7 | Sri Ranti (INA) | 141 | ||||||||||||
10 | Jennifer Chan (PHI) | 136 | 7 | Sri Ranti (INA) | 138 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||
15 | Christina Gunawan (SGP) | 137 | 15 | Christina Gunawan (SGP) | 136 | 1 | Fatin Nurfatehah Mat Salleh (MAS) | 143 | |||||||||
2 | Kanyavee Maneesombatkul (THA) | 136 | 6 | Dellie Threesyadinda (INA) | 141 |
Cung ba dây đồng đội nam[sửa | sửa mã nguồn]
Cung ba dây đồng đội nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | Tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 234 | ||||||||||||
8 | Lào (LAO) | 205 | 1 | Malaysia (MAS) | 227(29) | |||||||||
5 | Việt Nam (VIE) | 229 | 5 | Việt Nam (VIE) | 227(27) | |||||||||
4 | Thái Lan (THA) | 228 | 1 | Malaysia (MAS) | 228 | |||||||||
3 | Indonesia (INA) | 225 | 6 | Singapore (SGP) | 222 | |||||||||
6 | Singapore (SGP) | 226 | 6 | Singapore (SGP) | 233 | |||||||||
7 | Myanmar (MYA) | 214 | 2 | Philippines (PHI) | 227 | |||||||||
2 | Philippines (PHI) | 236 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||
5 | Việt Nam (VIE) | 230 | ||||||||||||
2 | Philippines (PHI) | 233 |
Cung ba dây đồng đội nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Cung ba dây đồng đội nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | 17 tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 227 | ||||||||||||
5 | Thái Lan (THA) | 222 | 5 | Thái Lan (THA) | 219 | |||||||||
4 | Philippines (PHI) | 215 | 1 | Malaysia (MAS) | 225(28) | |||||||||
3 | Indonesia (INA) | 226 | 2 | Việt Nam (VIE) | 225(27) | |||||||||
6 | Myanmar (MYA) | 225 | 3 | Indonesia (INA) | 221 | |||||||||
7 | Singapore (SGP) | 211 | 2 | Việt Nam (VIE) | 228 | |||||||||
2 | Việt Nam (VIE) | 226 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||
5 | Thái Lan (THA) | 222 | ||||||||||||
3 | Indonesia (INA) | 225 |
Cung ba dây đồng đội nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Cung ba dây đồng đội nam nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | Tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||
1 | Philippines (PHI) | 156 | ||||||||||||
8 | Lào (LAO) | 150 | 1 | Philippines (PHI) | 154(18) | |||||||||
5 | Myanmar (MYA) | 154 | 5 | Myanmar (MYA) | 154(18*) | |||||||||
4 | Indonesia (INA) | 153 | 5 | Myanmar (MYA) | 142 | |||||||||
3 | Thái Lan (THA) | 154 | 2 | Malaysia (MAS) | 152 | |||||||||
6 | Việt Nam (VIE) | 156 | 6 | Việt Nam (VIE) | 152 | |||||||||
7 | Singapore (SGP) | 149 | 2 | Malaysia (MAS) | 154 | |||||||||
2 | Malaysia (MAS) | 155 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||
2 | Philippines (PHI) | 155 | ||||||||||||
6 | Philippines (PHI) | 159 |
Cung một dây cá nhân nam[sửa | sửa mã nguồn]
Cung một dây cá nhân nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | Tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
1 | Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 682 | 38 | 9 |
2 | Akmal Nor Hasrin (MAS) | 671 | 33 | 14 |
3 | Chu Đức Anh (VIE) | 658 | 22 | 12 |
4 | Witthaya Thamwong (THA) | 657 | 27 | 8 |
5 | Tan Si Lie (SGP) | 654 | 26 | 10 |
6 | Riau Ega Agatha (INA) | 653 | 24 | 9 |
7 | Natthapoom Phusawat (THA) | 643 | 26 | 12 |
8 | Van Duy Nguyen (VIE) | 642 | 21 | 10 |
9 | Florante F. Matan (PHI) | 641 | 21 | 6 |
10 | Luis Gabriel Moreno (PHI) | 639 | 24 | 9 |
11 | Lin Oo Htike (MYA) | 636 | 19 | 3 |
12 | Hendra Purnama (INA) | 635 | 19 | 7 |
13 | Oo Lin Nay (MYA) | 635 | 16 | 6 |
14 | Ng Justin Wei Qing (SGP) | 634 | 20 | 5 |
15 | Soulivong Onmanee (LAO) | 600 | 13 | 6 |
16 | Thongxay Sivilay (LAO) | 584 | 11 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | |||||||||||||
1 | Khairul Anual Mohamad (MAS) | 7 | |||||||||||
4 | Wittaya Thamwong (THA) | 3 | Chung kết | ||||||||||
1 | Khairul Anual Mohamad (MAS) | 2 | |||||||||||
Bán kết | 3 | Chu Đức Anh (VIE) | 6 | ||||||||||
3 | Chu Đức Anh (VIE) | 6 | |||||||||||
2 | Muhammad Akmal Nor Hasrin (MAS) | 2 | Hạng ba | ||||||||||
4 | Wittaya Thamwong (THA) | 6 | |||||||||||
2 | Muhammad Akmal Nor Hasrin (MAS) | 2 |
Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/8 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||
Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 6 | |||||||||||||
Thongxay Sivilay (LAO) | 0 | Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 6 | |||||||||||
Florante F. Matan (PHI) | 6 | Florante F. Matan (PHI) | 2 | |||||||||||
Van Duy Nguyen (VIE) | 4 | Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 7 | |||||||||||
Tan Si Lie (SGP) | 2 | Witthaya Thamwong (THA) | 3 | |||||||||||
Hendra Purnama (INA) | 6 | Hendra Purnama (INA) | 1 | |||||||||||
Nay Lin Oo (MYA) | 2 | Witthaya Thamwong (THA) | 7 | |||||||||||
Witthaya Thamwong (THA) | 6 |
Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/8 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||
Chu Đức Anh (VIE) | 7 | |||||||||||||
Ng Justin Wei Qing (SGP) | 3 | Chu Đức Anh (VIE) | 6 | |||||||||||
Lin Oo Htike (MYA) | 7 | Lin Oo Htike (MYA) | 2 | |||||||||||
Riau Ega Agatha (INA) | 3 | Chu Đức Anh (VIE) | 6 | |||||||||||
Natthapoom Phusawat (THA) | 0 | Akmal Nor Hasrin (MAS) | 2 | |||||||||||
Luis Gabriel Moreno (PHI) | 6 | Luis Gabriel Moreno (PHI) | 3 | |||||||||||
Soulivong Onmanee (LAO) | 2 | Akmal Nor Hasrin (MAS) | 7 | |||||||||||
Akmal Nor Hasrin (MAS) | 6 |
Cung một dây cá nhân nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Cung một dây cá nhân nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | Tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|
1 | Diananda Choirunisa (INA) | 650 | 27 | 9 |
2 | Nicole Marie Tagle (PHI) | 643 | 17 | 6 |
3 | Nguyen Thi Phuong (VIE) | 642 | 17 | 9 |
4 | Nur Aliya Ghapar (MAS) | 632 | 19 | 3 |
5 | Nur Afisa Abdul Halil (MAS) | 631 | 23 | 7 |
6 | Titik Kusumawardani (INA) | 631 | 17 | 3 |
7 | Loc Thi Dao (VIE) | 624 | 21 | 5 |
8 | Kareel Meer Hongitan (PHI) | 623 | 14 | 4 |
9 | Waraporn Phutdee (THA) | 623 | 11 | 3 |
10 | Win Zar Khyi (MYA) | 608 | 16 | 6 |
11 | Nwe Thida (MYA) | 605 | 18 | 6 |
12 | Sukanya Buayen (THA) | 585 | 10 | 0 |
13 | Jen Kabovsky (LAO) | 535 | 7 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | |||||||||||||
1 | Diananda Choirunisa (INA) | 6 | |||||||||||
4 | Nur Aliya Ghapar (MAS) | 2 | Chung kết | ||||||||||
1 | Diananda Choirunisa (INA) | 6 | |||||||||||
Bán kết | 2 | Nicole Marie Tagle (PHI) | 4 | ||||||||||
11 | Nwe Thida (MYA) | 2 | |||||||||||
2 | Nicole Marie Tagle (PHI) | 6 | Hạng ba | ||||||||||
4 | Nur Aliya Ghapar (MAS) | 6 | |||||||||||
11 | Nwe Thida (MYA) | 0 |
Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/8 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||
Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 6 | |||||||||||||
Thongxay Sivilay (LAO) | 0 | Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 6 | |||||||||||
Florante F. Matan (PHI) | 6 | Florante F. Matan (PHI) | 2 | |||||||||||
Van Duy Nguyen (VIE) | 4 | Khairul Anuar Mohamad (MAS) | 7 | |||||||||||
Tan Si Lie (SGP) | 2 | Witthaya Thamwong (THA) | 3 | |||||||||||
Hendra Purnama (INA) | 6 | Hendra Purnama (INA) | 1 | |||||||||||
Nay Lin Oo (MYA) | 2 | Witthaya Thamwong (THA) | 7 | |||||||||||
Witthaya Thamwong (THA) | 6 |
Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/8 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||
Nguyen Thi Phuong (VIE) | 2 | |||||||||||||
Nwe Thida (MYA) | 6 | Nwe Thida (MYA) | 6 | |||||||||||
Titik Kusumawardani (INA) | 0 | Nwe Thida (MYA) | 2 | |||||||||||
Loc Thi Dao (VIE) | 6 | Nicole Marie Tagle (PHI) | 6 | |||||||||||
Win Zar Khyi (MYA) | 2 | Loc Thi Dao (VIE) | 2 | |||||||||||
Nicole Marie Tagle (PHI) | 6 |
Cung một dây đồng đội nam[sửa | sửa mã nguồn]
Cung một dây đồng đội nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka | |||||||||
Ngày | Tháng 8 năm 2017 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
|
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Quốc gia | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (MAS) | Haziq Kamaruddin Khairul Anuar Mohamad Akmal Nor Hasrin |
2009 | 96 | 26 |
2 | Việt Nam (VIE) | Chu Đức Anh Hoang Van Loc Van Duy Nguyen |
1940 | 61 | 29 |
3 | Thái Lan (THA) | Denchai Thepna Natthapoom Phusawat Witthaya Thamwong |
1932 | 68 | 24 |
4 | Philippines (PHI) | Florante F. Matan Luis Gabriel Moreno Mark Javier |
1914 | 60 | 20 |
5 | Indonesia (INA) | Hendra Purnama Muhammad Wijaya Riau Ega Agatha |
1909 | 57 | 21 |
6 | Myanmar (MYA) | Htike Lin Oo Nay Lin Oo Si Thu Nyein |
1882 | 41 | 11 |
7 | Lào (LAO) | Khampheng Inthavong Soulivong Onmanee Thongxay Sivilay |
1713 | 29 | 10 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 6 | |||||||||||||||||
4 | Philippines (PHI) | 0 | |||||||||||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 5 | |||||||||||||||||
3 | Thái Lan (THA) | 1 | |||||||||||||||||
3 | Thái Lan (THA) | 5 | |||||||||||||||||
2 | Việt Nam (VIE) | 4 | Hạng ba | ||||||||||||||||
4 | Philippines (PHI) | 6 | |||||||||||||||||
2 | Việt Nam (VIE) | 0 |
Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/4 | Bán kết | ||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 6 | |||||||
5 | Indonesia (INA) | 3 | 4 | Philippines (PHI) | 0 | ||||
4 | Philippines (PHI) | 5 |
Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/4 | Bán kết | ||||||||
3 | Thái Lan (THA) | 6 | |||||||
6 | Myanmar (MYA) | 0 | 3 | Thái Lan (THA) | 5 | ||||
7 | Lào (LAO) | 0 | 2 | Việt Nam (VIE) | 4 | ||||
2 | Việt Nam (VIE) | 6 |
Cung một dây đồng đội nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Cung một dây đồng đội nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | Tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Quốc gia | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia (INA) | Diananda Choirunisa Linda Lestari Titik Wardani |
1909 | 58 | 15 |
2 | Việt Nam (VIE) | Le Thi Thu Hien Loc Thi Dao Nguyen Thi Phuong |
1889 | 54 | 15 |
3 | Malaysia (MAS) | Nur Afisa Abdul Halil Nur Aliya Ghapar Nuramalia Haneesha Mazlan |
1884 | 52 | 16 |
4 | Philippines (PHI) | Kareel Meer Hongitan Mary Queen Ybañez Nicole Marie Tagle |
1867 | 43 | 12 |
5 | Myanmar (MYA) | San Yu Htwe Thida Nwe Win Zar Khyi |
1802 | 45 | 16 |
6 | Thái Lan (THA) | Pattanodome Ruthaiporn Sukanya Buayen Waraporn Phutdee |
1761 | 32 | 7 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Indonesia (INA) | 6 | |||||||||||||||||
4 | Philippines (PHI) | 2 | |||||||||||||||||
1 | Indonesia (INA) | 1 | |||||||||||||||||
3 | Malaysia (MAS) | 5 | |||||||||||||||||
3 | Malaysia (MAS) | 6 | |||||||||||||||||
2 | Việt Nam (VIE) | 2 | Hạng ba | ||||||||||||||||
4 | Philippines (PHI) | 6 | |||||||||||||||||
2 | Việt Nam (VIE) | 0 |
Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/4 | Bán kết | ||||||||
Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/4 | Bán kết | ||||||||
Cung một dây đồng đội nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Cung một dây đồng đội nam nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Quảng trường Merdeka |
Ngày | Tháng 8 năm 2017 |
Kuala Lumpur 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bắn cung | |||||
Cung ba dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Cung một dây | |||||
Cá nhân | nam | nữ | |||
Đồng đội | nam | nữ | |||
nam nữ | |||||
Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Quốc gia | Vận động viên | Tỷ số | 10s | Xs |
---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (MAS) | Khairul Anuar Mohamad Nur Aliya Ghapar |
1314 | 57 | 12 |
2 | Indonesia (INA) | Diananda Choirunisa Riau Ega Agatha |
1303 | 51 | 18 |
3 | Việt Nam (VIE) | Chu Đức Anh Nguyen Thi Phuong |
1300 | 39 | 21 |
4 | Philippines (PHI) | Florante F. Matan Nicole Marie Tagle |
1284 | 37 | 12 |
5 | Thái Lan (THA) | Waraporn Phutdee Witthaya Thamwong |
1280 | 38 | 11 |
6 | Myanmar (MYA) | Htike Lin Oo Win Zar Khyi |
1244 | 35 | 9 |
7 | Lào (LAO) | Jen Kabovsky Soulivong Onmanee |
1135 | 20 | 9 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 5 | |||||||||||||||||
4 | Philippines (PHI) | 4 | |||||||||||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 3 | |||||||||||||||||
2 | Indonesia (INA) | 5 | |||||||||||||||||
3 | Việt Nam (VIE) | 0 | |||||||||||||||||
2 | Indonesia (INA) | 6 | Hạng ba | ||||||||||||||||
4 | Philippines (PHI) | 2 | |||||||||||||||||
3 | Việt Nam (VIE) | 6 |
Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/4 | Bán kết | ||||||||
1 | Malaysia (MAS) | 5 | |||||||
5 | Thái Lan (THA) | 3 | 4 | Philippines (PHI) | 4 | ||||
4 | Philippines (PHI) | 5 |
Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu 1/4 | Bán kết | ||||||||
3 | Việt Nam (VIE) | 6 | |||||||
6 | Myanmar (MYA) | 0 | 3 | Việt Nam (VIE) | 0 | ||||
7 | Lào (LAO) | 0 | 2 | Indonesia (INA) | 6 | ||||
2 | Indonesia (INA) | 6 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “KL 2017: Archery”. KL 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Website chính thức (tiếng Anh)