Bộ trưởng Quốc phòng (Ấn Độ)
Bộ trưởng Quốc phòng Rakshā Mantri | |
---|---|
Bộ Quốc phòng | |
Chức vụ | Ngài |
Thành viên của | Nội các Ấn Độ |
Báo cáo tới | Thủ tướng Quốc hội |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống sau khi tham vấn Thủ tướng |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Thành lập | 15 tháng 8 năm 1947 |
Người đầu tiên giữ chức | Baldev Singh |
Cấp phó | Shripad Yesso Naik Bộ trưởng Nhà nước |
Website | mod |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Ấn Độ |
Ủy ban Bầu cử:
——————— |
Bộ trưởng Quốc phòng Ấn Độ (Tiếng Hindi: Rakshā Mantri) là quan chức đứng đầu bộ Quốc phòng Ấn Độ và là một trong những quan chức cấp cao của chính phủ Ấn Độ. Bộ trưởng Quốc phòng Ấn Độ là quan chức đứng đầu của Liên hiệp Hội đồng Bộ trưởng (tức nội các Ấn Độ) cũng như là bộ trưởng cao cấp của Nội các Liên hiệp. Bộ trưởng Quốc phòng thời kiêm luôn chức chủ tịch Viện Nghiên cứu và Phân tích Quốc phòng Manohar Parrikar cũng như là giám đốc Viện Công nghệ Quân sự và Đại học Quốc phòng Quốc gia Ấn Độ.
Chức vụ thường xuyên hỗ trợ cho Bộ trưởng là Bộ trưởng Nhà nước về Quốc phòng và Phó Bộ trưởng Quốc phòng (ít thường xuyên hơn).
Bộ trưởng Quốc phòng Ấn Độ hiện nay là ông Rajnath Singh. Ông nhậm chức ngày 30 tháng 5 năm 2019.[1]
Danh sách bộ trưởng Quốc phòng
[sửa | sửa mã nguồn]Tên (Sinh - mất) |
Chân dung | Nhiệm kỳ làm việc (Thời gian nhiệm kỳ) |
Đảng phái chính trị | Bộ trưởng | |
---|---|---|---|---|---|
Baldev Singh (1902 – 1961) |
15 tháng 8 năm 1947 – 13 tháng 5 năm 1952 4 năm, 272 ngày |
Đảng Quốc đại | Nehru I – II | ||
N. G. Ayyangar (1882 – 1953) |
13 tháng 5 năm 1952 – 10 tháng 2 năm 1953 273 ngày |
Nehru II | |||
Jawaharlal Nehru (1889 – 1964) |
10 tháng 2 năm 1953 – 10 tháng 1 năm 1955 1 năm, 334 ngày |
Nehru II | |||
Kailash Nath Katju (1887 – 1968) |
10 tháng 1 năm 1955 – 30 tháng 1 năm 1957 2 năm, 20 ngày |
Nehru II | |||
Jawaharlal Nehru (1889 – 1964) |
30 tháng 1 – 17 tháng 4 năm 1957 77 ngày |
Nehru II – III | |||
V. K. Krishna Menon (1896 – 1974) |
17 tháng 4 năm 1957 – 31 tháng 10 năm 1962 5 năm, 197 ngày |
Nehru III – IV | |||
Jawaharlal Nehru (1889 – 1964) |
31 tháng 10 – 14 tháng 11 năm 1962 14 ngày |
Nehru IV | |||
Yashwantrao Chavan (1913 – 1984) |
14 tháng 11 năm 1962 – 13 tháng 11 năm 1966 3 năm, 364 ngày |
Nehru IV Nanda I Shastri Nanda II I. Gandhi I | |||
Swaran Singh (1907 – 1994) |
13 tháng 11 năm 1966 – 27 tháng 6 năm 1970 3 năm, 226 ngày |
I. Gandhi I | |||
Jagjivan Ram (1908 – 1996) |
27 tháng 6 năm 1970 – 10 tháng 10 năm 1974 3 năm, 348 ngày |
I. Gandhi I – II | |||
Swaran Singh (1907 – 1994) |
10 tháng 10 năm 1974 – 1 tháng 12 năm 1975 1 năm, 52 ngày |
I. Gandhi II | |||
Indira Gandhi (1917 – 1984) |
1 – 20 tháng 12 năm 1975 19 ngày |
I. Gandhi II | |||
Bansi Lal (1927 – 2006) |
Tập tin:Bansi Lal.jpg | 21 tháng 12 năm 1975 – 24 tháng 3 năm 1977 1 năm, 93 ngày |
I. Gandhi II | ||
Jagjivan Ram (1908 – 1996) |
24 tháng 3 năm 1977 – 28 tháng 7 năm 1979 2 năm, 126 ngày |
Đảng Janata | Desai | ||
C. Subramaniam (1910 – 2000) |
28 tháng 7 năm 1979 – 14 tháng 1 năm 1980 174 ngày |
Đảng Quốc đại (U) | C. Singh | ||
Indira Gandhi (1917 – 1984) |
14 tháng 1 năm 1980 – 15 tháng 1 năm 1982 2 năm, 1 ngày |
Đảng Quốc đại | I. Gandhi III | ||
R. Venkataraman (1910 – 2009) |
15 tháng 1 năm 1982 – 2 tháng 8 năm 1984 2 năm, 200 ngày |
I. Gandhi III | |||
Shankarrao Chavan (1920 – 2004) |
2 tháng 8 năm 1984 – 31 tháng 12 năm 1984 151 ngày |
I. Gandhi III R. Gandhi | |||
P. V. N. Rao (1921 – 2004) |
1 tháng 1 năm 1985 – 25 tháng 9 năm 1985 267 ngày |
R. Gandhi | |||
Rajiv Gandhi (1944 – 1991) |
25 tháng 9 năm 1985 – 24 tháng 1 năm 1987 1 năm, 121 ngày |
R. Gandhi | |||
V. Pratap Singh (1930 – 2008) |
24 tháng 1 năm 1987 – 12 tháng 4 năm 1987 78 ngày |
R. Gandhi | |||
K. C. Pant (1931 – 2012) |
13 tháng 4 năm 1987 – 1 tháng 12 năm 1989 2 năm, 232 ngày |
R. Gandhi | |||
V. Pratap Singh (1930 – 2008) |
2 tháng 12 năm 1989 – 10 tháng 11 năm 1990 343 ngày |
Janata Dal (Mặt trận Quốc gia) |
V. Singh | ||
Chandra Shekhar (1927 – 2007) |
10 tháng 11 năm 1990 – 21 tháng 6 năm 1991 223 ngày |
S. Janata | Shekhar | ||
P. V. N. Rao (1921 – 2004) |
21 – 25 tháng 6 năm 1991 5 ngày |
Đảng Quốc đại | Rao | ||
Sharad Pawar (sinh 1940) |
25 tháng 6 năm 1991 – 6 tháng 3 năm 1993 1 năm, 254 ngày |
Rao | |||
P. V. N. Rao (1921 – 2004) |
6 tháng 3 năm 1993 – 16 tháng 5 năm 1996 2 năm, 71 ngày |
Rao | |||
Pramod Mahajan (1949 – 2006) |
16 tháng 5 – 1 tháng 6 năm 1996 16 ngày |
Bharatiya Janata | Vajpayee I | ||
M. Singh Yadav (sinh 1939) |
1 tháng 6 năm 1996 – 19 tháng 3 năm 1998 1 năm, 290 ngày |
Samajwadi | Gowda Gujral | ||
George Fernandes (1930 – 2019) |
19 tháng 3 năm 1998 – 16 tháng 3 năm 2001 1 năm, 362 ngày |
Đảng Samata | Vajpayee II – III | ||
Jaswant Singh (1938 – 2010) |
16 tháng 3 – 21 tháng 10 năm 2001 219 ngày |
Bharatiya Janata | Vajpayee III | ||
George Fernandes (1930 – 2019) |
21 tháng 10 năm 2001 – 22 tháng 5 năm 2004 219 ngày |
Janata Dal (Thống nhất) |
Vajpayee III | ||
Pranab Mukherjee (1935 – 2020) |
22 tháng 5 năm 2004 – 26 tháng 10 năm 2006 2 năm, 157 ngày |
Đảng Quốc đại | M. Singh I | ||
A. K. Antony (sinh 1940) |
26 tháng 10 năm 2006 – 26 tháng 5 năm 2014 9 năm, 212 ngày |
M. Singh I – II | |||
Arun Jaitley (1935 – 2020) |
26 tháng 5 – 9 tháng 11 năm 2014 187 ngày |
Bharatiya Janata | Modi I | ||
Manohar Parrikar (1955 – 2019) |
9 tháng 11 năm 2014 – 13 tháng 3 năm 2017 2 năm, 124 ngày |
Modi I | |||
Arun Jaitley (1935 – 2020) |
13 tháng 3 – 3 tháng 9 năm 2017 174 ngày |
Modi I | |||
Nirmala Sitharaman (sinh 1959) |
3 tháng 9 năm 2017 – 30 tháng 5 năm 2019 1 năm, 269 ngày |
Modi I | |||
Rajnath Singh (sinh 1951) |
30 tháng 5 năm 2019 – nay 5 năm, 110 ngày |
Modi II |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Rajnath Singh to be the new Defence Minister, Naik to be MoS”. The Economic Times. 31 tháng 5 năm 2019.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- "Ministry of Defence, List of Defence Ministers of India" Lưu trữ 2021-06-29 tại Wayback Machine. Elections.in. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019