Beretta
Pistol, Semiautomatic, 9mm, M9 | |
---|---|
![]() Một khẩu Beretta 92 | |
Loại | Súng ngắn bán tự động. |
Nơi chế tạo | ![]() |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1990 đến nay |
Sử dụng bởi | ![]() ![]() ![]() |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Carlo Beretta Giuseppe Mazzetti Vittorio Valle |
Năm thiết kế | 1972 |
Nhà sản xuất | Fabbrica d'Armi Pietro Beretta |
Giai đoạn sản xuất | ? |
Các biến thể | Xem Variants Beretta 92 Beretta 93 Berette 96 Beretta 97 Beretta 98 PAMAS-G1 M9 pistol |
Thông số | |
Khối lượng |
|
Chiều dài | 217 mm (8.5 in) |
Độ dài nòng | 125 mm (4.9 in) |
Kíp chiến đấu | cá nhân |
Đạn | 9x19mm Parabellum |
Cơ cấu hoạt động | Mechanically locked |
Sơ tốc đầu nòng | 353.568 m/s or 1160 ft/s |
Tầm bắn hiệu quả | 50 m |
Chế độ nạp | băng đạn 15 viên có thể tháo rời |
Beretta là loại súng ngắn bán tự động tiêu chuẩn được sản xuất tại Ý, công ty Fabbrica d'Armi Pietro Beretta, có tới 5000 phiên bản khác nhau với các cỡ đạn. Hiện nay được sử dụng trong quân đội Ý, Pháp, Hoa Kỳ và một số quân đội các nước khác.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
-
Bộ phận súng M9
-
Beretta 92FS và đống băng đạn
-
M9 của quân đội Hoa Kỳ
-
PAMAS-G1 của quân đội Pháp
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Súng
- Súng ngắn
- GLOCK
- HKUSP
- Beretta 92
- Blue Book of Gun Values, 26th Edition, S. P. Fjestad ISBN 1-886768-55-2
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Beretta. |