Bratsk
Giao diện
Bratsk Братск | |
---|---|
— City — | |
Fountain on Sovetskaya Street, Bratsk | |
Vị trí của Bratsk | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Irkutsk |
Thành lập | 1955[1] |
Đặt tên theo | Lỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value). |
Chính quyền | |
• Thành phần | Duma |
• Mayor | Alexander Serov |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 428 km2 (165 mi2) |
Độ cao | 450 m (1,480 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 246.300 |
• Thứ hạng | 75th năm 2010 |
• Mật độ | 580/km2 (1,500/mi2) |
• Thủ phủ của | quận Bratsky |
• Okrug đô thị | Bratsk Urban Okrug |
Múi giờ | Irkutsk Time [3] (UTC+8) |
Mã bưu chính[4] | 665700–665732 |
Mã điện thoại | +7 3953 |
Thành phố kết nghĩa | Omsk, Nanao, Ishikawa, Truy Bác, Saky |
Thành phố kết nghĩa | Omsk, Nanao, Ishikawa, Truy Bác, Saky |
Mã OKTMO | 25714000001 |
Trang web | www |
Bratsk (Nga: Братск, IPA: [bratsk]) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Irkutsk Oblast. Thành phố có dân số 259.335 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 73 của Nga theo dân số năm 2002.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Bratsk có khí hậu cận Bắc Cực (phân loại khí hậu Köppen Dfc) với mùa đông rất dài và lạnh còn mùa hè ngắn và ấm. Thành phố có lượng mưa vừa phải, chủ yếu rơi vào mùa hè.
Dữ liệu khí hậu của Bratsk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 3.8 (38.8) |
7.4 (45.3) |
14.9 (58.8) |
22.8 (73.0) |
34.2 (93.6) |
36.1 (97.0) |
35.2 (95.4) |
32.5 (90.5) |
27.5 (81.5) |
23.2 (73.8) |
12.0 (53.6) |
6.6 (43.9) |
36.1 (97.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −15.7 (3.7) |
−11.3 (11.7) |
−2.8 (27.0) |
5.3 (41.5) |
14.0 (57.2) |
20.2 (68.4) |
23.8 (74.8) |
20.9 (69.6) |
13.2 (55.8) |
4.3 (39.7) |
−5.4 (22.3) |
−12.9 (8.8) |
4.5 (40.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −19.6 (−3.3) |
−16.3 (2.7) |
−8.5 (16.7) |
0.3 (32.5) |
8.2 (46.8) |
14.6 (58.3) |
18.6 (65.5) |
15.9 (60.6) |
8.9 (48.0) |
1.0 (33.8) |
−8.8 (16.2) |
−16.6 (2.1) |
−0.2 (31.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −23.4 (−10.1) |
−21.2 (−6.2) |
−14.1 (6.6) |
−4.8 (23.4) |
2.4 (36.3) |
8.9 (48.0) |
13.3 (55.9) |
10.9 (51.6) |
4.5 (40.1) |
−2.4 (27.7) |
−12.1 (10.2) |
−20.2 (−4.4) |
−4.8 (23.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −57.6 (−71.7) |
−49.8 (−57.6) |
−44.1 (−47.4) |
−35 (−31) |
−14.1 (6.6) |
−5.4 (22.3) |
−1.4 (29.5) |
−2.8 (27.0) |
−8.1 (17.4) |
−33.4 (−28.1) |
−46.6 (−51.9) |
−51.2 (−60.2) |
−57.6 (−71.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 15.4 (0.61) |
11.6 (0.46) |
12.3 (0.48) |
16.2 (0.64) |
33.5 (1.32) |
50.7 (2.00) |
58.3 (2.30) |
66.4 (2.61) |
39.1 (1.54) |
25.4 (1.00) |
24.9 (0.98) |
19.1 (0.75) |
372.9 (14.69) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.2 | 3.9 | 4.2 | 4.8 | 7.7 | 8.3 | 8.3 | 9.2 | 7.7 | 8.1 | 8.3 | 6.7 | 82.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 82.4 | 81.6 | 72.1 | 64.8 | 63.8 | 67.7 | 69.4 | 75.5 | 71.5 | 75.8 | 81.7 | 84.2 | 74.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 79.1 | 114.8 | 192.2 | 243.0 | 258.9 | 264.0 | 306.9 | 237.2 | 153.0 | 108.5 | 77.0 | 52.7 | 2.087,3 |
Nguồn 1: Météo climat stats[5] Météo Climat [6] | |||||||||||||
Nguồn 2: climatebase.ru[7] |
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Bratsk kết nghĩa với:
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Энциклопедия Города России. Moscow: Большая Российская Энциклопедия. 2003. tr. 55. ISBN 5-7107-7399-9.
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
- ^ “Moyennes 1981-2010 Russie (Asie)” (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Météo Climat stats for Bratsk”. Météo Climat. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Bratsk, Russia”. Climatebase.ru. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức Lưu trữ 2018-06-03 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bratsk. |