Bộ trưởng Quốc phòng (Ấn Độ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Quốc phòng
Rakshā Mantri
Đương nhiệm
Rajnath Singh

từ 30 tháng 5 năm 2019
Ministry of Defence (India) Bộ Quốc phòng
Chức vụNgài
Thành viên củaNội các Ấn Độ
Báo cáo tớiThủ tướng
Quốc hội
Bổ nhiệm bởiTổng thống
sau khi tham vấn Thủ tướng
Nhiệm kỳ5 năm
Thành lập15 tháng 8 năm 1947
Người đầu tiên giữ chứcBaldev Singh
Cấp phóShripad Yesso Naik
Bộ trưởng Nhà nước
Websitemod.gov.in
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Ấn Độ

Bộ trưởng Quốc phòng Ấn Độ (Tiếng Hindi: Rakshā Mantri) là quan chức đứng đầu bộ Quốc phòng Ấn Độ và là một trong những quan chức cấp cao của chính phủ Ấn Độ. Bộ trưởng Quốc phòng Ấn Độ là quan chức đứng đầu của Liên hiệp Hội đồng Bộ trưởng (tức nội các Ấn Độ) cũng như là bộ trưởng cao cấp của Nội các Liên hiệp. Bộ trưởng Quốc phòng thời kiêm luôn chức chủ tịch Viện Nghiên cứu và Phân tích Quốc phòng Manohar Parrikar cũng như là giám đốc Viện Công nghệ Quân sựĐại học Quốc phòng Quốc gia Ấn Độ.

Chức vụ thường xuyên hỗ trợ cho Bộ trưởng là Bộ trưởng Nhà nước về Quốc phòngPhó Bộ trưởng Quốc phòng (ít thường xuyên hơn).

Bộ trưởng Quốc phòng Ấn Độ hiện nay là ông Rajnath Singh. Ông nhậm chức ngày 30 tháng 5 năm 2019.[1]

Danh sách bộ trưởng Quốc phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(Sinh - mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị Bộ trưởng
Baldev Singh
(1902 – 1961)
không khung 15 tháng 8 năm 1947 – 13 tháng 5 năm 1952
4 năm, 272 ngày
Đảng Quốc đại Nehru III
N. G. Ayyangar
(1882 – 1953)
không khung 13 tháng 5 năm 1952 – 10 tháng 2 năm 1953
273 ngày
Nehru II
Jawaharlal Nehru
(1889 – 1964)
không khung 10 tháng 2 năm 1953 – 10 tháng 1 năm 1955
1 năm, 334 ngày
Nehru II
Kailash Nath Katju
(1887 – 1968)
không khung 10 tháng 1 năm 1955 – 30 tháng 1 năm 1957
2 năm, 20 ngày
Nehru II
Jawaharlal Nehru
(1889 – 1964)
không khung 30 tháng 1 – 17 tháng 4 năm 1957
77 ngày
Nehru IIIII
V. K. Krishna Menon
(1896 – 1974)
không khung 17 tháng 4 năm 1957 – 31 tháng 10 năm 1962
5 năm, 197 ngày
Nehru IIIIV
Jawaharlal Nehru
(1889 – 1964)
không khung 31 tháng 10 – 14 tháng 11 năm 1962
14 ngày
Nehru IV
Yashwantrao Chavan
(1913 – 1984)
không khung 14 tháng 11 năm 1962 – 13 tháng 11 năm 1966
3 năm, 364 ngày
Nehru IV
Nanda I
Shastri
Nanda II
I. Gandhi I
Swaran Singh
(1907 – 1994)
13 tháng 11 năm 1966 – 27 tháng 6 năm 1970
3 năm, 226 ngày
I. Gandhi I
Jagjivan Ram
(1908 – 1996)
không khung 27 tháng 6 năm 1970 – 10 tháng 10 năm 1974
3 năm, 348 ngày
I. Gandhi III
Swaran Singh
(1907 – 1994)
10 tháng 10 năm 1974 – 1 tháng 12 năm 1975
1 năm, 52 ngày
I. Gandhi II
Indira Gandhi
(1917 – 1984)
không khung 1 – 20 tháng 12 năm 1975
19 ngày
I. Gandhi II
Bansi Lal
(1927 – 2006)
21 tháng 12 năm 1975 – 24 tháng 3 năm 1977
1 năm, 93 ngày
I. Gandhi II
Jagjivan Ram
(1908 – 1996)
không khung 24 tháng 3 năm 1977 – 28 tháng 7 năm 1979
2 năm, 126 ngày
Đảng Janata Desai
C. Subramaniam
(1910 – 2000)
không khung 28 tháng 7 năm 1979 – 14 tháng 1 năm 1980
174 ngày
Đảng Quốc đại (U) C. Singh
Indira Gandhi
(1917 – 1984)
không khung 14 tháng 1 năm 1980 – 15 tháng 1 năm 1982
2 năm, 1 ngày
Đảng Quốc đại I. Gandhi III
R. Venkataraman
(1910 – 2009)
không khung 15 tháng 1 năm 1982 – 2 tháng 8 năm 1984
2 năm, 200 ngày
I. Gandhi III
Shankarrao Chavan
(1920 – 2004)
không khung 2 tháng 8 năm 1984 – 31 tháng 12 năm 1984
151 ngày
I. Gandhi III
R. Gandhi
P. V. N. Rao
(1921 – 2004)
không khung 1 tháng 1 năm 1985 – 25 tháng 9 năm 1985
267 ngày
R. Gandhi
Rajiv Gandhi
(1944 – 1991)
không khung 25 tháng 9 năm 1985 – 24 tháng 1 năm 1987
1 năm, 121 ngày
R. Gandhi
V. Pratap Singh
(1930 – 2008)
không khung 24 tháng 1 năm 1987 – 12 tháng 4 năm 1987
78 ngày
R. Gandhi
K. C. Pant
(1931 – 2012)
không khung 13 tháng 4 năm 1987 – 1 tháng 12 năm 1989
2 năm, 232 ngày
R. Gandhi
V. Pratap Singh
(1930 – 2008)
không khung 2 tháng 12 năm 1989 – 10 tháng 11 năm 1990
343 ngày
Janata Dal
(Mặt trận Quốc gia)
V. Singh
Chandra Shekhar
(1927 – 2007)
không khung 10 tháng 11 năm 1990 – 21 tháng 6 năm 1991
223 ngày
S. Janata Shekhar
P. V. N. Rao
(1921 – 2004)
không khung 21 – 25 tháng 6 năm 1991
5 ngày
Đảng Quốc đại Rao
Sharad Pawar
(sinh 1940)
25 tháng 6 năm 1991 – 6 tháng 3 năm 1993
1 năm, 254 ngày
Rao
P. V. N. Rao
(1921 – 2004)
6 tháng 3 năm 1993 – 16 tháng 5 năm 1996
2 năm, 71 ngày
Rao
Pramod Mahajan
(1949 – 2006)
16 tháng 5 – 1 tháng 6 năm 1996
16 ngày
Bharatiya Janata Vajpayee I
M. Singh Yadav
(sinh 1939)
không khung 1 tháng 6 năm 1996 – 19 tháng 3 năm 1998
1 năm, 290 ngày
Samajwadi Gowda
Gujral
George Fernandes
(1930 – 2019)
không khung 19 tháng 3 năm 1998 – 16 tháng 3 năm 2001
1 năm, 362 ngày
Đảng Samata Vajpayee IIIII
Jaswant Singh
(1938 – 2010)
không khung 16 tháng 3 – 21 tháng 10 năm 2001
219 ngày
Bharatiya Janata Vajpayee III
George Fernandes
(1930 – 2019)
không khung 21 tháng 10 năm 2001 – 22 tháng 5 năm 2004
219 ngày
Janata Dal
(Thống nhất)
Vajpayee III
Pranab Mukherjee
(1935 – 2020)
không khung 22 tháng 5 năm 2004 – 26 tháng 10 năm 2006
2 năm, 157 ngày
Đảng Quốc đại M. Singh I
A. K. Antony
(sinh 1940)
không khung 26 tháng 10 năm 2006 – 26 tháng 5 năm 2014
9 năm, 212 ngày
M. Singh III
Arun Jaitley
(1935 – 2020)
không khung 26 tháng 5 – 9 tháng 11 năm 2014
187 ngày
Bharatiya Janata Modi I
Manohar Parrikar
(1955 – 2019)
không khung 9 tháng 11 năm 2014 – 13 tháng 3 năm 2017
2 năm, 124 ngày
Modi I
Arun Jaitley
(1935 – 2020)
không khung 13 tháng 3 – 3 tháng 9 năm 2017
174 ngày
Modi I
Nirmala Sitharaman
(sinh 1959)
không khung 3 tháng 9 năm 2017 – 30 tháng 5 năm 2019
1 năm, 269 ngày
Modi I
Rajnath Singh
(sinh 1951)
không khung 30 tháng 5 năm 2019 – nay
4 năm, 337 ngày
Modi II

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rajnath Singh to be the new Defence Minister, Naik to be MoS”. The Economic Times. 31 tháng 5 năm 2019.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]