Cessnock, New South Wales

Cessnock
New South Wales
Cessnock, New South Wales
Cessnock trên bản đồ New South Wales
Cessnock
Cessnock
Tọa độ31°57′0″N 141°27′0″Đ / 31,95°N 141,45°Đ / -31.95000; 141.45000
Dân số18,316[1] Note1
Mã bưu chính2880
Độ cao80 m (262 ft)
Múi giờAEST (UTC+10)
 • Mùa hè (DST)AEDT (UTC+11)
Vị trí
Khu vực chính quyền địa phươngCessnock City Council
VùngHunter
HạtNorthumberland
Khu vực bầu cử tiểu bangMurray-Darling
Khu vực bầu cử liên bangHunter
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
242 °C
468 °F
119 °C
246 °F
2.418 mm
95,2 in

Cessnock là một thị trấn tại New South Wales, Úc.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn nằm trong vùng đất giàu phù sa và núi lửa của thung lũng Hunter. Dãy Brokenback (một phần của dãy Great Dividing) nằm ở phía tây Cessnock.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Cessnock có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa) với mùa hè nóng bức và mùa đông mát mẻ, đôi khi có sương muối.

Dữ liệu khí hậu của Cessnock
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 45.0 46.8 39.3 35.2 29.2 25.3 25.3 30.0 34.9 38.6 44.5 42.5 46,8
Trung bình cao °C (°F) 30.1 29.2 27.3 24.1 20.7 17.9 17.4 19.4 22.5 25.3 26.9 28.9 24,1
Trung bình thấp, °C (°F) 16.9 16.9 14.7 10.5 7.5 5.8 4.1 4.5 7.0 9.7 13.0 15.0 10,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) 6.1 6.1 4.4 −1.2 −3.8 −4.3 −6.7 −6.7 −2.8 −0.6 2.8 2.8 −6,7
Giáng thủy mm (inch) 81.2
(3.197)
97.8
(3.85)
72.6
(2.858)
57.7
(2.272)
41.0
(1.614)
58.3
(2.295)
28.1
(1.106)
34.6
(1.362)
45.5
(1.791)
51.1
(2.012)
74.4
(2.929)
80.3
(3.161)
743,3
(29,264)
Số ngày giáng thủy TB 10.1 10.8 10.1 9.7 9.3 9.8 8.2 8.0 8.1 9.6 10.1 10.6 114,4
Nguồn: [2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Cessnock-Bellbird (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp) Map
  2. ^ “Cessnock Post Office”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]