Hamilton, Victoria

Hamilton
Victoria
Tọa độ37°44′0″N 142°01′0″Đ / 37,73333°N 142,01667°Đ / -37.73333; 142.01667
Dân số9,974 (2016 điều tra)[1]
 • Mật độ dân số0,04375/km2 (0,11330/sq mi)
Mã bưu chính3300
Diện tích228 km2 (88,0 sq mi)
Vị trí
Khu vực bầu cử tiểu bangLowan
Khu vực bầu cử liên bangWannon
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
189 °C
372 °F
75 °C
167 °F
6.177 mm
243,2 in

Hamilton là một thành phố trong bang Victoria, Úc. Thành phố có dân số 9.974 người (năm 2016).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Giống như hầu hết vùng tây nam Victoria, Hamilton có khí hậu đại dương mát mẻ (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Hamilton
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 44.0 44.5 39.6 33.7 27.0 22.0 18.7 22.6 28.0 34.0 38.1 43.3 44,5
Trung bình cao °C (°F) 26.7 26.8 24.2 19.9 15.7 12.9 12.1 13.3 15.2 18.0 21.1 24.2 19,2
Trung bình thấp, °C (°F) 11.2 11.4 10.4 8.4 6.7 5.0 4.4 4.8 5.8 6.6 8.2 9.6 7,7
Thấp kỉ lục, °C (°F) 1.5 2.1 1.5 −0.5 −1.5 −3.8 −2.8 −3.6 −3.5 −0.7 −0.1 0.0 −3,8
Giáng thủy mm (inch) 32.9
(1.295)
23.3
(0.917)
34.2
(1.346)
39.8
(1.567)
53.8
(2.118)
65.8
(2.591)
71.1
(2.799)
77.9
(3.067)
67.1
(2.642)
54.3
(2.138)
47.5
(1.87)
44.2
(1.74)
617,3
(24,303)
Số ngày giáng thủy TB 4.7 3.7 5.1 6.7 9.9 11.6 13.7 14.4 11.7 9.7 7.5 6.7 105,4
Nguồn: [2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2016 Census QuickStats: Hamilton (Vic.)”. Australia Bureau of Statistics. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ “Climate statistics for”. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ian Clark, Scars in the Landscape: A Register of Massacre Sites in Western Victoria, 1803-1859 (Canberra: AIATSIS, 1995).
  • "Dundas Shire Centenary 1863-1963" - Book compiled and published by the Hamilton Spectator for the Dundas Shire Council, 1963.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]