Chạch sông
Cá chạch sông | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Mastacembelidae |
Chi (genus) | Mastacembelus |
Loài (species) | M. armatus |
Danh pháp hai phần | |
Mastacembelus armatus (Lacepède, 1800) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chạch sông (danh pháp hai phần: Mastacembelus armatus) là một loài cá thuộc chi Mastacembelus (Scopoli, 1777)[1] trong Họ Cá chạch sông. Đây là loài bản địa sinh sống ở sông ngòi ở Ấn Độ, Pakistan, Sumatra, Sri Lanka, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia và một số khu vực khác ở Đông Nam Á. Tại các quốc gia bản địa, chạch sông là một trong những loài cá thực phẩm quan trọng. Loài này đã được đặt danh pháp khoa học Mastacembelus armatus bởi Lacepède vào năm 1800. Là một loài ăn thịt, cá chạch sông ăn ấu trùng côn trùng ở đáy nước, giun đất[2][3][4].
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Integrated Taxonomic Information System, National Museum of Natural History, Washington, D.C., Mastacembelus armatus (Lacepède, 1800), Taxonomic Serial No.: 172692, 2007, retrieved on:ngày 5 tháng 6 năm 2007.
- ^ Butler, Rhett Ayers, Tire track Eel, Spiny Eel, White-spotted Spiny Eel (Mastacembelus armatus), Tropical Freshwater Aquarium Fish (TFAF), 1995 and Mongabay.com, 2006, retrieved on: ngày 5 tháng 6 năm 2007.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Mastacembelus armatus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2007.
- ^ Foster and Smith, Veterinary & Aquatic Services Department, Drs. Foster & Smith, Inc., PetEducation.com, 2007, retrieved on: ngày 5 tháng 6 năm 2007.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Mastacembelus armatus tại Wikispecies