Chặng đua MotoGP Americas 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoa Kỳ   Grand Prix of the Americas 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 4 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày10 tháng Tư năm 2022
Tên chính thứcRed Bull Grand Prix of the Americas
Địa điểmCircuit of the Americas
Austin, Texas
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.513 km (3.426 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 2:02.039
Fastest lap
Tay đua Ý Enea Bastianini Ducati
Thời gian 2:03.521 on lap 14
Podium
Chiến thắng Ý Enea Bastianini Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki
Hạng ba Úc Jack Miller Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Hoa Kỳ Cameron Beaubier Kalex
Thời gian 2:08.751
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Thời gian 2:09.312 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Tony Arbolino Kalex
Hạng nhì Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Hạng ba Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Ý Andrea Migno Honda
Thời gian 2:15.814
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jaume Masià KTM
Thời gian 2:16.179 on lap 7
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Jaume Masià KTM
Hạng nhì Ý Dennis Foggia Honda
Hạng ba Ý Andrea Migno Honda

Chặng đua MotoGP Americas 2022 là chặng đua thứ tư của mùa giải MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 8/4/2022 đến ngày 10/4/2022 ở trường đua COTA, Texas, Mỹ. Tay đua giành chiến thắng là Enea Bastianini của đội đua Gresini Racing.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati 2:02.487 2:02.039 1 1
2 43 Úc Jack Miller Ducati Vào thắng Q2 2:02.042 2
3 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thắng Q2 2:02.167 3
4 5 Pháp Johann Zarco Ducati Vào thắng Q2 2:02.570 4 2
5 23 Ý Enea Bastianini Ducati Vào thắng Q2 2:02.578 5
6 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thắng Q2 2:02.634 6
7 42 Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki 2:02.723 2:02.694 7 3
8 36 Tây Ban Nha Joan Mir Suzuki Vào thắng Q2 2:02.947 8
9 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Vào thắng Q2 2:03.038 9
10 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda Vào thắng Q2 2:03.054 10 4
11 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thắng Q2 2:03.059 11
12 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda Vào thắng Q2 2:03.096 12
13 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia 2:02.922 N/A 13 5
14 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia 2:03.121 N/A 14
15 4 Ý Andrea Dovizioso Yamaha 2:03.133 N/A 15
16 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 2:03.328 N/A 16 6
17 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM 2:03.467 N/A 17
18 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 2:03.576 N/A 18
19 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 2:03.579 N/A 19 7
20 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM 2:03.983 N/A 20
21 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández KTM 2:04.140 N/A 21
22 87 Úc Remy Gardner KTM 2:04.185 N/A 22 8
23 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Honda 2:04.229 N/A 23
24 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder Yamaha 2:04.646 N/A 24
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 23 Ý Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 20 41:23.111 5 25
2 42 Tây Ban Nha Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 20 +2.058 7 20
3 43 Úc Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 20 +2.312 2 16
4 36 Tây Ban Nha Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 20 +3.975 8 13
5 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 20 +6.045 3 11
6 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 20 +6.617 9 10
7 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +6.760 6 9
8 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Pramac Racing Ducati 20 +8.441 1 8
9 5 Pháp Johann Zarco Pramac Racing Ducati 20 +12.375 4 7
10 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 20 +12.642 14 6
11 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 20 +12.947 13 5
12 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 20 +13.376 17 4
13 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 20 +17.961 12 3
14 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 20 +18.770 10 2
15 4 Ý Andrea Dovizioso WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 20 +29.319 15 1
16 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +29.129 19
17 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 20 +29.630 11
18 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 20 +32.002 20
19 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 20 +37.062 21
20 87 Úc Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 20 +42.442 22
21 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 20 +42.887 18
22 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 20 +1:42.171 24
Ret 73 Tây Ban Nha Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 5 Tai nạn 23
Ret 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 2 Tai nạn 16
Fastest lap: Ý Enea Bastianini (Ducati) – 2:03.251 (lap 14)
Nguồn:[4][5][6]

Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Enea Bastianini wins the COTA MotoGP as Marc Marquez stages stunning comeback”. Crash.net. 10 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “RED BULL GRAND PRIX OF THE AMERICAS MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “RED BULL GRAND PRIX OF THE AMERICAS Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “2022 Americas MotoGP | Motorsport Database”.
  5. ^ S.L, Dorna. “motogp.com · GP RESULTS - 2022 GRAND PRIX OF THE AMERICAS MotoGP RAC Classification”. motogp.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ “OFFICIAL MOTOGP RACE REPORT” (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Argentina 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Bồ Đào Nha 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Americas 2021
Chặng đua MotoGP Americas Năm sau:
Chặng đua MotoGP Americas 2023