Chặng đua MotoGP Americas 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoa Kỳ   MotoGP Americas 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 3 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày16 tháng Tư năm 2023
Tên chính thứcRed Bull Grand Prix of the Americas
Địa điểmCircuit of the Americas
Austin, Texas, Hoa Kỳ
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.513 km (3.426 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 2:01.892
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Álex Rins Honda
Thời gian 2:03.126 on lap 4
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Álex Rins Honda
Hạng nhì Ý Luca Marini Ducati
Hạng ba Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Moto2
Pole
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 2:09.432
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jeremy Alcoba Kalex
Thời gian 2:09.465 on lap 6
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng nhì Ý Tony Arbolino Kalex
Hạng ba Hà Lan Bo Bendsneyder Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Thời gian 2:16.250
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Iván Ortolá KTM
Thời gian 2:16.356 on lap 7
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Iván Ortolá KTM
Hạng nhì Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Hạng ba Tây Ban Nha Xavier Artigas CFMoto

Chặng đua MotoGP Americas 2023 là chặng đua thứ 3 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 14/04/2023 đến ngày 16/04/2023 ở trường đua Americas, Mỹ.

Tay đua giành chiến thắng cuộc đua Sprint race là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[1] Tay đua giành chiến thắng cuộc đua chính là Alex Rins của đội đua LCR.[2] Sau chặng đua Marco Bezzecchi giữ được ngôi đầu bảng với 64 điểm.

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[3] Q2[4]
1 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 2:01.892
2 42 Tây Ban Nha Álex Rins Honda Vào thẳng Q2 2:02.052
3 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 2:02.181
4 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati Vào thẳng Q2 2:02.242
5 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 2'02.523 2:02.268
6 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 2:02.539
7 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 2'02.749
8 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 2:02.882
9 5 Pháp Johann Zarco Ducati 2:02.387 2:03.062
10 43 Úc Jack Miller KTM Vào thẳng Q2 2'03.084
11 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 2:03.107
12 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 2:03.292
13 36 Tây Ban Nha Joan Mir Honda 2:02.743 N/A
14 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 2:02.950 N/A
15 25 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia 2:03.065 N/A
16 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati 2:03.350 N/A
17 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 2:03.403 N/A
18 51 Ý Michele Pirro Ducati 2'03.452 N/A
19 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia 2:03.527 N/A
20 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM 2:03.798 N/A
21 6 Đức Stefan Bradl Honda 2:03.907 N/A
22 94 Đức Jonas Folger KTM 2'07.597 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 10 20:35.270 1 12
2 42 Tây Ban Nha Álex Rins LCR Honda Castrol Honda 10 +2.545 2 9
3 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 10 +4.706 12 7
4 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 10 +5.052 6 6
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 10 +8.175 11 5
6 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 10 +8.877 5 4
7 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 10 +9.453 3 3
8 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 10 +10.768 15 2
9 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 10 +12.448 10 1
10 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 10 +12.739 8
11 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 10 +14.251 9
12 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 10 +14.988 13
13 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 10 +15.592 17
14 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 10 +16.534 14
15 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 10 +19.290 19
16 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 10 +23.128 20
17 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 10 +25.626 16
18 6 Đức Stefan Bradl Repsol Honda Team Honda 10 +25.787 21
19 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 10 +27.169 7
20 94 Đức Jonas Folger GasGas Factory Racing Tech3 KTM 10 +46.973 22
Ret 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 6 Ngã xe 4
Ret 51 Ý Michele Pirro Ducati Lenovo Team Ducati 5 Bỏ cuộc 18
Fastest sprint lap: Ý Francesco Bagnaia (Ducati) – 2:03.082 (lap 5)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 42 Tây Ban Nha Álex Rins LCR Honda Castrol Honda 20 41:14.649 2 25
2 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 20 +3.498 3 20
3 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +4.936 7 16
4 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 20 +8.318 8 13
5 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 20 +9.989 15 11
6 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 20 +12.049 5 10
7 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 20 +12.242 9 9
8 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +20.399 14 8
9 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 20 +27.981 16 7
10 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 20 +28.217 20 6
11 51 Ý Michele Pirro Ducati Lenovo Team Ducati 20 +32.370 18 5
12 94 Đức Jonas Folger GasGas Factory Racing Tech3 KTM 20 +1:08.065 22 4
13 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 20 +1:23.012 11 3
Ret 6 Đức Stefan Bradl Repsol Honda Team Honda 18 Ngã xe 21
Ret 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 11 Ngã xe 17
Ret 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 8 Ngã xe 13
Ret 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 7 Ngã xe 1
Ret 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 6 Ngã xe 10
Ret 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 6 Hư xe 19
Ret 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 0 Va chạm 4
Ret 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 0 Ngã xe 6
Ret 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 0 Va chạm 12
Fastest lap: Tây Ban Nha Álex Rins (Honda) – 2:03.126 (lap 4)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “America MotoGP: Francesco Bagnaia: Sprint win at COTA 'one of my best days ever in MotoGP'. Crash.net. 15 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “Rins wins in Texas after Bagnaia crashes out of the lead”. Reuters. 17 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “Red Bull Grand Prix of the Americas MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “Red Bull Grand Prix of the Americas MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Argentina 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Americas 2022
Chặng đua MotoGP Americas Năm sau:
Chặng đua MotoGP Americas 2024