Chadwick Boseman
Chadwick Boseman | |
---|---|
![]() Boseman vào năm 2017 ở San Diego Comic-Con | |
Sinh | Chadwick Aaron Boseman 29 tháng 11, 1976[1][2][3][4] Anderson, Nam Carolina, Hoa Kỳ |
Mất | 28 tháng 8, 2020 Los Angeles, California, Hoa Kỳ | (43 tuổi)
Nguyên nhân mất | Ung thư đại trực tràng |
Quốc tịch | ![]() |
Trường lớp | Đại học Howard, BFA 2000 British American Drama Academy |
Nghề nghiệp | Diễn viên, nhà sản xuất |
Năm hoạt động | 2000–2020 |
Cha mẹ |
|
Chadwick Boseman (sinh ngày 29 tháng 11, 1977 - 28 tháng 8, 2020)[5] là một diễn viên người Mỹ.Anh được biết đến nhiều nhất qua ba vai diễn nổi bật bao gồm T'Challa/Black Panther trong bộ phim Đội trưởng Mỹ: Nội chiến siêu anh hùng và The Avengers End Games hay Jackie Robinson trong 42 (2013), James Brown trong Get on Up (2014) (2016). Boseman cũng xuất hiện trong loạt phim truyền hình Lincoln Heights (2008), Persons Unknown (2010), The Express (2008) và Draft Day (2014). Anh tiếp tục vào vai T'Challa trong phim Black Panther, dự kiến phát hành vào năm 2018. Ngày 28 tháng 8 năm 2020, anh qua đời sau hơn 4 năm chống chọi với căn bệnh ung thư đại trực tràng[6].
Cuộc đời[sửa | sửa mã nguồn]
Boseman sinh ra tại Georgia và lớn lên ở thành phố Anderson. Anh là con trai của Leroy Boseman - người đang sở hữu doanh nghiêp nhỏ và mẹ anh là một y tá.[7] Boseman theo học tại T. L. Hanna High School năm 1995[8] sau đó tốt nghiệp trường Đại học Howard tại Washington, D.C. năm 2000 cùng BFA. Anh cũng từng tốt nghiệp British American Drama Academy tại Oxford, Oxfordshire.
Từ năm 2002 đến năm 2007, Boseman là giảng viên trong Chương trình Học giả Schomburg Junior tại Schomburg Center for Research in Black Culture ở Harlem, New York. Năm 2008, anh chuyển tới thành phố Los Angeles để theo đuổi sự nghiệp Diễn viên.
Boseman được chẩn đoán mắc bệnh ung thư ruột kết giai đoạn III vào năm 2016, bệnh này cuối cùng đã chuyển sang giai đoạn IV trước năm 2020. Anh chưa bao giờ công khai về bệnh tình ung thư của mình. Trong thời gian điều trị, trải qua nhiều cuộc phẫu thuật và hóa trị, anh tiếp tục làm việc và hoàn thành sản xuất một số bộ phim, bao gồm Marshall, Da 5 Bloods, Ma Rainey's Black Bottom, và những bộ phim khác. Boseman qua đời tại nhà riêng do biến chứng liên quan đến ung thư ruột kết vào ngày 28 tháng 8 năm 2020, với vợ và gia đình bên cạnh.
Sự nghiệp nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2014, Boseman xuất hiện trong hai bộ phim nổi tiếng. Anh đóng vai chính cùng Kevin Costner trong phim Draft Day. Cuối năm, anh đóng vai James Brown trong Get on Up.
Năm 2015, Boseman vào vai Thoth, một vị thần trong Thần thoại Ai Cập, trong phim Các vị thần Ai Cập (2016). Boseman tham gia vào Vũ trụ Điện ảnh Marvel thủ vai nhân vật T'Challa / Black Panther trong phim Đội trưởng Mỹ: Nội chiến siêu anh hùng. Anh tiếp tục vào vai T'Challa trong bộ phim riêng Chiến binh Báo Đen, ra mắt vào tháng 2 năm 2018.
Sự nghiệp điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai diễn | Đạo diễn | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2008 | The Express | Floyd Little | Gary Fleder | |
2013 | The Kill Hole | Lt. Samuel Drake | Mischa Webley | |
42 | Jackie Robinson | Brian Helgeland | ||
2014 | Ngày tuyển chọn | Vontae Mack | Ivan Reitman | |
Get on Up | James Brown | Tate Taylor | ||
2016 | Các vị thần Ai Cập | Thoth | Alex Proyas | |
Đội trưởng Mỹ: Nội chiến siêu anh hùng | T'Challa / Black Panther | Anthony và Joe Russo | ||
Message from the King | Jacob King | Fabrice Du Welz | ||
Marshall | Thurgood Marshall | Reginald Hudlin | ||
2018 | Chiến binh Báo Đen | T'Challa / Black Panther | Ryan Coogler | |
Avengers: Cuộc chiến vô cực | Anthony và Joe Russo | |||
2019 | 21 Bridges | Andre Davis | Brian Kirk | |
2020 | Avengers: Endgame | T'Challa / Black Panther | Anh em Russo |
Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai diễn | Chú thích |
---|---|---|---|
2003 | Third Watch | David Wafer | Tập: "In Lieu of Johnson" |
All My Children | Reggie Porter Montgomery #1 | ||
2004 | Law & Order | Foster Keyes | Tập: "Can I Get a Witness?" |
2006 | CSI: NY | Rondo | Tập: "Heroes" |
2008 | ER | Derek Taylor | Tập: "Oh, Brother" |
Cold Case | Dexter Collins | Tập: "Street Money" | |
2008–2009 | Lincoln Heights | Nathaniel "Nate" Ray | 9 tập |
2009 | Lie to Me | Cabe McNeil | Tập: "Truth or Consequences" |
2010 | Persons Unknown | Sergeant McNair | 13 tập |
The Glades | Michael Richmond | Tập: "Honey" | |
2011 | Castle | Chuck Russell | Tập: "Poof, You're Dead" |
Fringe | Mark Little / Cameron James | Tập: "Subject 9" | |
Detroit 1-8-7 | Tommy Westin | Tập: "Beaten/Cover Letter" | |
Justified | Ralph "Flex" Beeman | Tập: "For Blood or Money" |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Berry, S. Torriano; Berry, Venise T. (2015). Historical Dictionary of African American Cinema. Rowman & Littlefield. tr. 69. ISBN 9781442247024.
BOSEMAN, CHADWICK (1976-2020)... He was born in Anderson, South Carolina, and is a graduate of T.L. Hannah High School and Howard University.
- ^ “Today in entertainment history: Nov. 29”. Bellingham, Washington: KGMI. ngày 29 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020.
Actor Chadwick Boseman (“Black Panther”) is 42.
- ^ Rose, Tammy (ngày 29 tháng 10 năm 2014). “Chadwick Boseman Signed To Five Marvel Studio Movies As The Black Panther”. Inquisitr. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020.
Chadwick Boseman was born on ngày 29 tháng 11 năm 1976.
- ^ “UPI Almanac for Wednesday, Nov. 29, 2017”. UPI. ngày 29 tháng 11 năm 2017.
Chadwick Boseman in 1976 (age 41)
- ^ “Chadwick Boseman Biography: Screenwriter, Actor, Director (1977–)”. Biography.com (FYI / A&E Networks. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Ngôi sao Black Panther qua đời vì ung thư đại tràng”. Zing. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2020.
- ^ Rhodes, Don (ngày 31 tháng 7 năm 2014). “Boseman captures essence of Brown in 'Get On Up'”. The Augusta Chronicle. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Hanna Grad Chad Boseman Plays Jackie Robinson in "42"” (PDF). Parent Newsletter (47). T. L. Hanna High School. ngày 11 tháng 4 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chadwick Boseman. |
- Chadwick Boseman trên Facebook
- Chadwick Boseman trên IMDb
- Borrelli, Christopher (ngày 11 tháng 4 năm 2013). “Robinson actor swings for the fences”. The Chicago Tribune.