Chặng đua MotoGP Cộng hòa Séc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Czech Republic Grand Prix
Grand Prix motorcycle racing
Trường đuaBrno Circuit
Chặng đua đầu tiên1965
Chặng đua cuối cùng2020
Tay đua chiến thắng nhiều nhấtGiacomo Agostini, Max Biaggi, Valentino Rossi (7)
Hãng xe chiến thắng nhiều nhấtHonda (43)

Chặng đua MotoGP Cộng hòa Séc (tên chính thức Grand Prix České republiky) là một chặng đua thuộc giải đua xe MotoGP được tổ chức từ năm 1965 đến năm 2020 ở trường đua Brno, Cộng hòa Séc. Chặng đua này bao gồm ba thể thức là MotoGP, Moto2, Moto3.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đua xe mô tô đầu tiên được tổ chức ở Tiệp Khắc vào năm 1947. Đến năm 1965, nó được sáp nhập và trở thành một chặng đua của giải đua xe MotoGP với tên gọi là chặng đua MotoGP Tiệp Khắc.

Giai đoạn 1983-1986, chặng đua vẫn được tổ chức nhưng không thuộc giải đua MotoGP.

Năm 1992, do những biến động chính trị ở Đông Âu nên chặng đua không được tổ chức. Từ năm 1993, chặng đua được đổi tên thành Chặng đua MotoGP Cộng hòa Séc.

Năm 1996, Valentino Rossi giành được chiến thắng Grand Prix đầu tiên ở cuộc đua thể thức 125cc[1]. Anh cùng với hai người đồng hương là Giacomo Agostini và Max Biaggi là những người chiến thắng nhiều nhất ở đây.

Năm 2014, Dani Pedrosa giành chiến thắng[2], qua đó chặn đứng chuỗi 10 chiến thắng liên tiếp của người đồng đội Marc Marquez.

Năm 2016, Cal Crutchlow giành được chiến thắng thể thức MotoGP đầu tiên trong sự nghiệp[3].

Các năm 2018 và 2019, người chiến thắng lần lượt là Andrea Dovizioso[4] và Marc Marquez[5].

Năm 2020, Brad Binder giành được chiến thắng thể thức MotoGP đầu tiên trong sự nghiệp. Đây cũng là chiến thắng MotoGP đầu tiên của đội đua Red Bull KTM[6].

Kết quả theo năm[sửa | sửa mã nguồn]

Chặng đua MotoGP Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Trường đua Moto3 Moto2 MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2020 Brno Ý Dennis Foggia Honda Ý Enea Bastianini Kalex Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Chi tiết
2019 Brno Tây Ban Nha Arón Canet KTM Tây Ban Nha Álex Márquez Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2018 Brno Ý Fabio Di Giannantonio Honda Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM Ý Andrea Dovizioso Ducati Report
2017 Brno Tây Ban Nha Joan Mir Honda Thụy Sĩ Thomas Lüthi Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2016 Brno Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John McPhee Peugeot Đức Jonas Folger Kalex Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal Crutchlow Honda Report
2015 Brno Ý Niccolò Antonelli Honda Pháp Johann Zarco Kalex Tây Ban Nha Jorge Lorenzo Yamaha Report
2014 Brno Pháp Alexis Masbou Honda Tây Ban Nha Esteve Rabat Kalex Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Report
2013 Brno Tây Ban Nha Luis Salom KTM Phần Lan Mika Kallio Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2012 Brno Đức Jonas Folger Kalex KTM Tây Ban Nha Marc Márquez Suter Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Report
Năm Trường đua 125 cc Moto2 MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2011 Brno Đức Sandro Cortese Aprilia Ý Andrea Iannone Suter Úc Casey Stoner Honda Report
2010 Brno Tây Ban Nha Nicolás Terol Aprilia Tây Ban Nha Toni Elías Moriwaki Tây Ban Nha Jorge Lorenzo Yamaha Report
Năm Trường đua 125 cc 250 cc MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2009 Brno Tây Ban Nha Nicolás Terol Aprilia Ý Marco Simoncelli Gilera Ý Valentino Rossi Yamaha Report
2008 Brno Đức Stefan Bradl Aprilia Tây Ban Nha Alex Debón Aprilia Ý Valentino Rossi Yamaha Report
2007 Brno Tây Ban Nha Héctor Faubel Aprilia Tây Ban Nha Jorge Lorenzo Aprilia Úc Casey Stoner Ducati Report
2006 Brno Tây Ban Nha Alvaro Bautista Aprilia Tây Ban Nha Jorge Lorenzo Aprilia Ý Loris Capirossi Ducati Report
2005 Brno Thụy Sĩ Thomas Lüthi Honda Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Ý Valentino Rossi Yamaha Report
2004 Brno Tây Ban Nha Jorge Lorenzo Derbi Argentina Sebastián Porto Aprilia Tây Ban Nha Sete Gibernau Honda Report
2003 Brno Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Pháp Randy de Puniet Aprilia Ý Valentino Rossi Honda Report
2002 Brno Ý Lucio Cecchinello Aprilia Ý Marco Melandri Aprilia Ý Max Biaggi Yamaha Report
Năm Trường đua 125 cc 250 cc 500 cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2001 Brno Tây Ban Nha Toni Elías Honda Nhật Bản Tetsuya Harada Aprilia Ý Valentino Rossi Honda Report
2000 Brno Ý Roberto Locatelli Aprilia Nhật Bản Shinya Nakano Yamaha Ý Max Biaggi Yamaha Report
1999 Brno Ý Marco Melandri Honda Ý Valentino Rossi Aprilia Nhật Bản Tadayuki Okada Honda Report
1998 Brno Ý Marco Melandri Honda Nhật Bản Tetsuya Harada Aprilia Ý Max Biaggi Honda Report
1997 Brno Nhật Bản Noboru Ueda Honda Ý Max Biaggi Honda Úc Michael Doohan Honda Report
1996 Brno Ý Valentino Rossi Aprilia Ý Max Biaggi Aprilia Tây Ban Nha Àlex Crivillé Honda Report
1995 Brno Nhật Bản Kazuto Sakata Aprilia Ý Max Biaggi Aprilia Ý Luca Cadalora Yamaha Report
1994 Brno Nhật Bản Kazuto Sakata Aprilia Ý Max Biaggi Aprilia Úc Michael Doohan Honda Report
1993 Brno Nhật Bản Kazuto Sakata Honda Ý Loris Reggiani Aprilia Hoa Kỳ Wayne Rainey Yamaha Report

Chặng đua MotoGP Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Trường đua 125 cc 250 cc 500 cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1991 Brno Ý Alessandro Gramigni Aprilia Đức Helmut Bradl Honda Hoa Kỳ Wayne Rainey Yamaha Report
1990 Brno Hà Lan Hans Spaan Honda Tây Ban Nha Carlos Cardús Honda Hoa Kỳ Wayne Rainey Yamaha Report
Năm Trường đua 80 cc 125 cc 250 cc 500 cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1989 Brno Tây Ban Nha Herri Torrontegui Krauser Tây Ban Nha Àlex Crivillé JJ Cobas Tây Đức Reinhold Roth Honda Hoa Kỳ Kevin Schwantz Suzuki Report
1988 Brno Tây Ban Nha Jorge Martínez Derbi Tây Ban Nha Jorge Martínez Derbi Tây Ban Nha Juan Garriga Yamaha Úc Wayne Gardner Honda Report
1987 Brno Thụy Sĩ Stefan Dörflinger Krauser Ý Fausto Gresini Garelli Tây Đức Anton Mang Honda Úc Wayne Gardner Honda Report
1986 Brno Ý Bruno Casanova Áo Hans Lindner Report
1985 Brno Pháp Paul Bordes Ý Massimo Matteoni Report
1984 Brno Ý Massimo Messere Report
Năm Trường đua 50 cc 125 cc 250 cc 500 cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1983 Brno Tây Đức Gustav Reiner Report
Năm Trường đua 50 cc 125 cc 250 cc 350 cc 500 cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1982 Brno Ý Eugenio Lazzarini Garelli Venezuela Carlos Lavado Yamaha Bỉ Didier de Radiguès Chevallier Report
1981 Brno Hà Lan Theo Timmer Bultaco Tây Đức Anton Mang Kawasaki Tây Đức Anton Mang Kawasaki Report
1980 Brno Pháp Guy Bertin Motobécane Tây Đức Anton Mang Kawasaki Tây Đức Anton Mang Kawasaki Report
1979 Brno Pháp Guy Bertin Motobécane Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Report
1978 Brno Tây Ban Nha Ricardo Tormo Bultaco Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Report
1977 Brno Ý Franco Uncini Harley-Davidson Venezuela Johnny Cecotto Yamaha Venezuela Johnny Cecotto Yamaha Report
1976 Brno Ý Walter Villa Harley-Davidson Ý Walter Villa Harley-Davidson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Newbold Suzuki Report
1975 Brno Thụy Điển Leif Gustafsson Yamaha Pháp Michel Rougerie Harley-Davidson Ý Otello Buscherini Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read MV Agusta Report
1974 Brno Hà Lan Henk van Kessel Van Veen Kreidler Thụy Điển Kent Andersson Yamaha Ý Walter Villa Harley-Davidson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read MV Agusta Report
1973 Brno Ý Otello Buscherini Malanca Tây Đức Dieter Braun Yamaha Phần Lan Teuvo Länsivuori Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1972 Brno Thụy Điển Börje Jansson Maico Phần Lan Jarno Saarinen Yamaha Phần Lan Jarno Saarinen Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1971 Brno Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Barry Sheene Kreidler Tây Ban Nha Ángel Nieto Derbi Hungary János Drapál Yamaha Phần Lan Jarno Saarinen Yamaha Report
1970 Brno Hà Lan Aalt Toersen Jamathi Ý Gilberto Parlotti Morbidelli Úc Kel Carruthers Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1969 Brno Hà Lan Paul Lodewijkx Jamathi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dave Simmonds Kawasaki Ý Renzo Pasolini Benelli Ý Giacomo Agostini MV Agusta Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1968 Brno Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1967 Brno Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bill Ivy Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Report
1966 Brno Thụy Sĩ Luigi Taveri Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Report
1965 Brno Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Perris Suzuki Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Rhodesia Jim Redman Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood MV Agusta Report
1964 Brno Thụy Sĩ Luigi Taveri Cộng hòa Dân chủ Đức Heinz Rosner Tiệp Khắc Stanislav Malina Report
1963 Brno Thụy Sĩ Luigi Taveri Tiệp Khắc Stanislav Malina Tiệp Khắc Gustav Havel Tiệp Khắc Gustav Havel Report
1962 Brno Tiệp Khắc Stanislav Malina Liên bang Rhodesia và Nyasaland Jim Redman Tiệp Khắc František Šťastný Report
Năm Trường đua 125cc 250cc 350cc 500cc Report
1961 Brno Liên bang Rhodesia và Nyasaland Jim Redman Liên bang Rhodesia và Nyasaland Jim Redman Tiệp Khắc František Šťastný Áo Rudolf Thalhammer Report
1960 Brno Cộng hòa Dân chủ Đức Ernst Degner Tiệp Khắc František Šťastný Tiệp Khắc František Šťastný Liên bang Rhodesia và Nyasaland Gary Hocking Report
1959 Brno Cộng hòa Dân chủ Đức Ernst Degner Tiệp Khắc František Srna Tiệp Khắc František Šťastný Úc Eric Hinton Report
1958 Brno Cộng hòa Dân chủ Đức Ernst Degner Tiệp Khắc František Bartoš Tiệp Khắc František Šťastný Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dickie Dale Report
1957 Brno Cộng hòa Dân chủ Đức Ernst Degner Tây Đức Helmut Hallmeier Tây Đức Helmut Hallmeier Áo Gerold Klinger Report
1956 Brno Tiệp Khắc František Bartoš Tây Đức Horst Kassner Tiệp Khắc František Šťastný Áo Gerold Klinger Report
1955 Brno Tiệp Khắc Václav Parus Tây Đức Horst Kassner Tây Đức Hans Baltisberger Úc Keith Campbell Report
1954 Brno Tiệp Khắc František Bartoš Tiệp Khắc František Šťastný Áo Leonhard Faßl Tiệp Khắc Gustav Havel Report
1952 Brno Tây Đức Bernhard Petruschke Tiệp Khắc František Bartoš Tiệp Khắc František Bartoš Tiệp Khắc Antonín Vitvar Report
1951 Brno Tiệp Khắc Antonín Vitvar Report
1950 Brno Tiệp Khắc Josef Vejvoda Tiệp Khắc Antonín Vitvar Tiệp Khắc Antonín Vitvar Report
1947 Prague Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fergus Anderson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fergus Anderson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ted Frost Report

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “20 years and counting since Rossi's first win”. Trang chủ MotoGP.
  2. ^ “MotoGP: Pedrosa kết thúc chuỗi chiến thắng của Marquez”. Báo Nhân dân.
  3. ^ “Brno MotoGP: Cal Crutchlow becomes first British winner since 1981”. Autosport.
  4. ^ “Andrea Dovizioso thắng thuyết phục tại Brno, Séc”. Dân trí.
  5. ^ “MotoGP: Marquez giành chiến thắng thứ 6 trong năm tại GP Cộng Hoà Séc”. VTV.
  6. ^ “MotoGP - Cộng hòa Séc: Chiến thắng bất ngờ dành cho Brad Binder”. VTV.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]