Sakai Daisuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Daisuke Sakai)
Daisuke Sakai
坂井 大将
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daisuke Sakai
Ngày sinh 18 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Nagasaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,65 m (5 ft 5 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Oita Trinita
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2014 Oita Trinita Trẻ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Oita Trinita 19 (0)
2014–2015J. League U-22 (mượn) 8 (0)
2017–2018Tubize (mượn) 3 (0)
2018Albirex Niigata (mượn) 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-17 Nhật Bản 4 (1)
2017 U-20 Nhật Bản 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 1 năm 2019

Daisuke Sakai (坂井 大将 (Phản-Tỉnh Đại-Tướng) Sakai Daisuke?, sinh ngày 18 tháng 1 năm 1997 ở Nagasaki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.

Sự nghiệp đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10 năm 2013, Sakai được chọn vào đội tuyển U-17 quốc gia Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2013. Anh thi đấu cả bốn trận và ghi một bàn thắng trước Tunisia. Tháng 5 năm 2017, anh được chọn vào đội tuyển U-20 quốc gia Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017. Tại giải đấu này, anh thi đấu 2 trận ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Oita Trinita J2 League 0 0 1 1 1 1
2015 4 0 2 0 6 0
2016 J3 League 11 0 2 0 13 0
2017 J2 League 4 0 2 1 6 1
Tổng cộng sự nghiệp 19 0 7 2 26 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 161 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 239 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 251 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]