Danh sách quốc gia Châu Âu theo chiều dài đường bờ biển

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các quốc gia châu Âu theo chiều dài đường bờ biển là danh sách được cập nhật từ CIA Factbook có sự điều chỉnh một số dữ liệu cho phù hợp với thức tế hơn.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ Chiều dài đường bờ biển (Km)
1  Đức 2.389
2  Pháp 4.853
3  Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland 13.429
4  Italy 7.600
5  Tây Ban Nha 4.964
6  Hà Lan 451
7  Bỉ 66,5
8  Ba Lan 440
9  Đan Mạch 7.314
10  Phần Lan 1.250
11  Na Uy 25.148
12  Thụy Điển 3.218
13  Hy Lạp 13.676
14  Ireland 1.448
15  Iceland 4.970
16  Bồ Đào Nha 1.793
17  Nga 37.653
18  Monaco 4.1
19  Luxembourg 0.0
20  Liechtenstein 0.0
21  San Marino 0.0
22  Andorra 0.0
23  Belarus 0.0
24  Ukraine 2.782
25  Romania 225
26  Bulgaria 354
27  Hungary 0.0
28  Croatia 6.268
29  Moldova 0.0
30  Cộng hòa Séc 0.0
31  Slovakia 0.0
32  Slovenia 47
33  Bosnia và Herzegovina 20
34  Cộng hòa Macedonia 0.0
35  Montenegro 293
36  Malta 253
37  Albania 362
38  Áo 0.0
39  Thụy Sĩ 0.0
40  Quần đảo Faroe 1.117
41  Jersey 70
42  Estonia 3.794
43  Latvia 498
44  Lithuania 90
45  Serbia 0.0
46  Svalbard and Jan Mayen 3.771
47  Gibraltar 12
48  Kosovo 0.0
49  Transnistria 0.0
50   Vatican 0.0
51  Guernsey 30

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • List of Countries by Coasline (CIA Facbook)