Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 2014
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Belize
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Leroy Sherrier Lewis
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Woodrow West | 19 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | ![]() | |
TM | Frank Lopez | |||
TM | Shane Orio | ![]() | ||
HV | Dalton Eiley | ![]() | ||
HV | Ian Gaynair | ![]() | ||
HV | Evral Reginald Trapp | |||
HV | Elroy Smith | ![]() | ||
HV | Felix Salvador Miranda | |||
TV | Andres Makin | |||
TV | Harrison Roches | ![]() | ||
TV | Denmark Casey | |||
TV | Daniel Jimenez | ![]() | ||
TV | Delone Darren Torres | |||
TV | Trevor Lennon | |||
TV | John King | 13 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Deon McCaulay | 20 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jarret Nicholas Davis | |||
TĐ | Evan Mariano | ![]() | ||
TĐ | Highking Roberts | |||
TĐ | Jerome James | |||
TĐ | Clifton Jair West |
Costa Rica
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Paulo Wanchope
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Cambronero | 1 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 4, 1982 (32 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Kevin Briceño | 21 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Dave Myrie | 1 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Juan Diego Madrigal | 21 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Oscar Duarte[crc 1] | 3 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
26 | HV | Pablo Salazar | 21 tháng 11, 1982 (31 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Porfirio Lopez | 10 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Johnny Acosta | 21 tháng 7, 1983 (31 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Christopher Meneses | 2 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Roy Miller[crc 2] | 24 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jose Sanchez[crc 3] | 20 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Juan Gabriel Bustos | 9 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
25 | TV | Manfred Russell[crc 4] | 25 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Esteban Granados | 25 tháng 10, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Jose Miguel Cubero | 14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Celso Borges[crc 5] | 27 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Johan Condega | 15 tháng 3, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Rodney Wallace[crc 6] | 17 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
24 | TĐ | Johan Venegas | 27 tháng 11, 1988 (25 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Joel Campbell[crc 7] | 26 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Marco Ureña[crc 8] | 5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jonathan Moya[crc 9] | 6 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | David Ramírez | 28 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Armando Alonso | 21 tháng 3, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Bryan Ruiz[crc 10] | 18 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Duarte was removed from the squad after two match dates.
- ^ Miller was added to the squad after two match dates.
- ^ Sanchez was added to the squad after two match dates.
- ^ Russell was added to the squad after two match dates.
- ^ Borges was removed from the squad after two match dates.
- ^ Wallace was removed from the squad after two match dates.
- ^ Campbell was removed from the squad after two match dates.
- ^ Ureña was removed from the squad after two match dates.
- ^ Moya was added to the squad after two match dates.
- ^ Ruiz was added to the squad after two match dates.
El Salvador
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Albert Roca
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Henry Hernandez | 4 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Xavier Garcia | 26 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Milton Molina | 2 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ibsen Castro | 24 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Alexander Mendoza | 4 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Richard Menjivar | 31 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Marvin Monterrosa | 3 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Darwin Cerén | 31 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Rafael Burgos | 3 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Kevin Santamaria | 21 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jonathan Águila | 11 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Arturo Alvarez | 28 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Alexander Larín | 27 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Andrés Flores | 31 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Nestor Renderos | 10 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Narciso Orellana | 28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Juan Barahona | 12 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Élmer Iglesias | 5 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Junior Burgos | 14 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Denis Pineda | 1 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Derby Carrillo | 19 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
Guatemala
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Iván Franco Sopegno
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Ricardo Antonio Jerez | ![]() | ||
TM | Luis Pedro Molina | 4 tháng 6, 1977 (37 tuổi) | ![]() | |
TM | Paulo Cesar Motta | 29 tháng 3, 1982 (32 tuổi) | ![]() | |
HV | Carlos Mauricio Castrillo | ![]() | ||
HV | Carlos Eduardo Gallardo | ![]() | ||
HV | Johny Giron | ![]() | ||
HV | Wilson Lalin | ![]() | ||
HV | Rafael Morales | 6 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | ![]() | |
HV | Elias Vasquez | ![]() | ||
TV | Jorge Aparicio | ![]() | ||
TV | Marvin Avila | ![]() | ||
TV | Gerardo Arias | ![]() | ||
TV | José Manuel Contreras | ![]() | ||
TĐ | Kendal Herrarte | ![]() | ||
TV | Carlos Mejia | ![]() | ||
TV | Jean Marquez | ![]() | ||
TĐ | Jairo Arreola | ![]() | ||
TĐ | Marvin Ceballos | ![]() | ||
TV | Marco Pappa | ![]() | ||
TĐ | Nelson Enrique Miranda | ![]() | ||
TĐ | Carlos Ruiz | ![]() |
Honduras
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Hernán Medford
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Luis López Fernández | 3 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() | |
TM | Kevin Hernandez | 21 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | ![]() | |
TM | Yul Arzu | 21 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | ![]() | |
HV | Bryan Acosta | 24 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | Henry Figueroa | 28 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | ![]() | |
HV | Juan Pablo Montes | 26 tháng 10, 1985 (28 tuổi) | ![]() | |
HV | Wilfredo Barahona | 31 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | ![]() | |
HV | Wilmer Crisanto | 24 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | ![]() | |
HV | Javier Portillo | 10 tháng 6, 1981 (33 tuổi) | ![]() | |
HV | Romell Quioto[hon 1] | 9 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | ![]() | |
HV | Johnny Leveron | 7 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
HV | Erick Norales | 11 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | ![]() | |
TV | Edder Delgado | 20 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | ![]() | |
TV | Diego Reyes | 11 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
TV | Juan Rodriguez | 16 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Carlos Discua | 20 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | ![]() | |
TV | Wilmer Fuentes[hon 2] | 21 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
TV | Mario Martinez[hon 3] | 30 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Bryan Róchez | 1 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Rony Martínez[hon 4] | 16 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Anthony Lozano | 25 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Carlos Will Mejía | 29 tháng 9, 1983 (30 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Jonathan Mejía | 7 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Nicaragua
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Enrique Llena
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Justo Lorente | 27 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | ![]() | |
TM | Lester Jose Acevedo | ![]() | ||
HV | Donald Parrales | ![]() | ||
HV | Alejandro Tapia | ![]() | ||
HV | Luis Fernando Copete | 12 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | ![]() | |
TV | Jason Casco | ![]() | ||
HV | David Solarzano | ![]() | ||
HV | Erick Tellez | ![]() | ||
HV | Manuel Rosas | ![]() | ||
HV | Josue Quijano | ![]() | ||
TV | Elmer Mejia | ![]() | ||
TV | Medardo Martinez | ![]() | ||
TV | Walmer Otero | |||
TV | Elvis Pinel | ![]() | ||
TĐ | Javier Dolmo | ![]() | ||
TĐ | Eulises Pavon | 6 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Juan Barrera | ![]() | ||
TĐ | Daniel Cadena | 9 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
Panama
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (32 tuổi) | ![]() | |
TM | Óscar McFarlane | 29 tháng 11, 1980 (33 tuổi) | ![]() | |
HV | Adolfo MaTchado | 14 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | ![]() | |
HV | Angel Patrick | 27 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
HV | Carlos Rodríguez | 12 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | ![]() | |
HV | Erick Davis | 31 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | ![]() | |
HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | ![]() | |
HV | Richard Peralta | 20 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | Roberto Chen | 24 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | ![]() | |
HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | ![]() | |
TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Amílcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (31 tuổi) | ![]() | |
TV | Armando Cooper | 26 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | ![]() | |
TV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | ![]() | |
TV | Rolando Escobar | 24 tháng 10, 1981 (32 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Alfredo Stephens[pan 1] | 25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (33 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Darwin Pinzon | 2 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Nicolás Muñoz[pan 2] | 21 tháng 12, 1981 (32 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Roberto Nurse | 16 tháng 12, 1983 (30 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Gabriel Torres[pan 3] | 31 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Francisco Narbon[pan 4] | 11 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ http://www.nacion.com/deportes/seleccion-nacional/Esteban-Granados-llamado-Seleccion-Nacional_0_1436256478.html