Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1990

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bắc Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Carlos Queiroz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Jesus (1974-06-29)29 tháng 6, 1974 (15 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
2 3TV Nuno Santos (1974-11-19)19 tháng 11, 1974 (15 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
3 2HV Kenedy (1974-02-18)18 tháng 2, 1974 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
4 3TV Porfírio (1973-09-28)28 tháng 9, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
5 2HV Hugo Costa (1973-11-04)4 tháng 11, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
6 2HV Alex (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
7 3TV Poejo (1973-09-30)30 tháng 9, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
8 2HV Hernâni (1973-11-26)26 tháng 11, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
9 3TV Edgar (1973-12-25)25 tháng 12, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
10 2HV Alexandre Ribeiro (1974-03-09)9 tháng 3, 1974 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
11 2HV Litos (1974-02-25)25 tháng 2, 1974 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
12 1TM Costinha (1973-09-22)22 tháng 9, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
13 3TV Costa (1973-11-18)18 tháng 11, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
14 3TV Tenreiro (1973-08-25)25 tháng 8, 1973 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
15 2HV Sérgio Ribeiro (1974-01-11)11 tháng 1, 1974 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
16 2HV Nuno Afonso (1974-10-06)6 tháng 10, 1974 (15 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Síp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Wiktor Stasiuk

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Arkadiusz Onyszko (1974-01-12)12 tháng 1, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Lublinianka Lublin
2 2HV Artur Ficoń (1974-02-23)23 tháng 2, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
3 2HV Krzysztof Ratajczyk (1973-11-09)9 tháng 11, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Warta Poznań
4 2HV Grzegorz Podeszwa (1974-07-08)8 tháng 7, 1974 (15 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
5 2HV Tomasz Sangowski (1973-09-23)23 tháng 9, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
6 3TV Jacek Chańko (1974-01-25)25 tháng 1, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Jagiellonia Białystok
7 3TV Krzysztof Przała (1974-01-29)29 tháng 1, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Dalin Myślenice
8 3TV Michał Biskup (1974-04-10)10 tháng 4, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Bałtyk Gdynia
9 4 Piotr Apryjas (1973-08-04)4 tháng 8, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Cracovia Kraków
10 3TV Sławomir Wojciechowski (1973-09-06)6 tháng 9, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
11 4 Andrzej Sazonowicz (1973-08-22)22 tháng 8, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Gwardia Białystok
12 1TM Jarosław Talik (1973-08-29)29 tháng 8, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Olimpia Elbląg
13 3TV Robert Michalak (1974-01-09)9 tháng 1, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Olimpia Poznań
14 3TV Grzegorz Łukasik (1973-08-11)11 tháng 8, 1973 (16 tuổi) Ba Lan Olimpia Elbląg
15 4 Grzegorz Poleszak (1974-07-18)18 tháng 7, 1974 (15 tuổi) Ba Lan Lublinianka Lublin
16 4 Paweł Krzeszowiak (1974-04-12)12 tháng 4, 1974 (16 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Đông Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Nam Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu