Bước tới nội dung

Danh sách quốc gia châu Âu theo tăng trưởng GDP

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là bảo thống kê tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng nội địa thực tế của các quốc gia Châu Âu được bao gồm trong CIA World Factbook. Danh sách bao gồm tất cả các thành viên của Hội đồng Châu Âu và Belarus ngoại trừ những quốc gia có thống kê tăng trưởng GDP mới nhất cũ hơn 2014. lãnh thổ phụ thuộcquốc gia không được công nhận hoàn toàn được bỏ qua.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế tại châu Âu[1]
Rank Quốc gia Tốc độ
tăng trưởng GDP (%)
Năm
1  Ireland 7,80 2017
2  Armenia 7,50 2017
3  Romania 7,00 2017
3  Thổ Nhĩ Kỳ 7,00 2017
5  Malta 6,60 2017
6  Monaco 5,40 2015
7  Slovenia 5,00 2017
8  Estonia 4,90 2017
9  Georgia 4,80 2017
10  Ba Lan 4,60 2017
11  Latvia 4,50 2017
12  Cộng hòa Séc 4,30 2017
13  Montenegro 4,20 2017
14  Hungary 4,00 2017
14  Moldova 4,00 2017
16  Albania 3,90 2017
16  Síp 3,90 2017
18  Litva 3,80 2017
19  Bulgaria 3,60 2017
19  Iceland 3,60 2017
21  Luxembourg 3,50 2017
22  Slovakia 3,40 2017
23  Tây Ban Nha 3,10 2017
23  Hà Lan 3,10 2017
25  Phần Lan 3,00 2017
26  Áo 2,90 2017
27  Croatia 2,80 2017
28  Bồ Đào Nha 2,70 2017
28  Bosna và Hercegovina 2,70 2017
30  Đức 2,50 2017
30  Ukraina 2,50 2017
32  Thụy Điển 2,40 2017
32  Belarus 2,40 2017
-  Liên minh Châu Âu 2,30 2017
34  Đan Mạch 2,10 2017
35  Pháp 1,80 2017
35  Na Uy 1,80 2017
35  Serbia 1,80 2017
35  Anh Quốc 1,80 2017
39  Bỉ 1,70 2017
40  San Marino 1,50 2017
40  Ý 1,50 2017
40  Nga 1,50 2017
43  Hy Lạp 1,40 2017
44  Thụy Sĩ 1,10 2017
45  Macedonia 0,10 2017
46  Azerbaijan 0,00 2017
47  Andorra -1,10 2015

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Country Comparison: GDP - Real Growth Rate", CIA World Factbook, accessed ngày 28 tháng 7 năm 2017”. Cia.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.