Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp tỉnh của tq cc theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
Năm 2022, đạt GDP hơn 135.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD là 19.605 tỷ USD,cc xếp hạng thứ hai mươi thế giới,. Mức GDP tính theo Đô la quốc tế là 29.648 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng nhất thế giới. Ba tỉnh đứng đầu GDP tq cc năm 2018 là [], [], với GDP đều vượt qua 1.500 tỷ USD.
Bài cũng đưa ra số liệu của hai đặc khu và , hai nơi này không sử dụng Nhân dân tệ làm đơn vị tiền tệ chính thức.[1][2] Số liệu GDP chính thức của tra Dân Quốc, thể chế quản lý , Bành Hồ, và Quần đảo, cũng được ghi.[3] Tất cả số liệu bằng Nhân dân tệ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Cộng hòa Nhân dân cc.[3] Giá PPP được lấy từ World Economic Outlook của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh cc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018.
>$2 nghìn tỉ $1.5 nghìn tỉ - 2 nghìn tỉ $1.0 nghìn tỉ - $1.5 nghìn tỉ $500 nghìn tỉ - $1.0 nghìn tỉ $200 - $500 nghìn tỉ <$200 nghìn tỉ |
Số liệu 2018
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách số liệu GDP các tỉnh Trung Quốc năm 2018.[4]
Dự toán sơ bộ; tỷ lệ trung bình: NDT ¥ 6,6174 mỗi đô la Mỹ
NDT ¥ 3,5102 mỗi đô la quốc tế (theo IMF WEO tháng 4 năm 2019)[5] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khu vực | Hạng | GDP (triệu NDT) |
GDP (danh nghĩa) (triệu USD) |
GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) |
Tăng trưởng thực tế (%) |
Tỷ lệ (%) |
Trung Quốc đại lục | 90.030.950 | 13.605.185 | 25.648.448 | 6,60 | 100 | |
Quảng Đông | 1 | 9.727.777 | 1.470.030 | 2.771.289 | 6,80 | 10,80 |
Giang Tô | 2 | 9.259.540 | 1.399.272 | 2.637.895 | 6,70 | 10,28 |
Sơn Đông | 3 | 7.646.967 | 1.155.585 | 2.178.499 | 6,40 | 8,49 |
Chiết Giang | 4 | 5.619.715 | 849.233 | 1.600.967 | 7,10 | 6,24 |
Hà Nam | 5 | 4.805.586 | 726.205 | 1.369.035 | 7,60 | 5,34 |
Tứ Xuyên | 6 | 4.067.813 | 614.715 | 1.158.855 | 8,00 | 4,52 |
Hồ Bắc | 7 | 3.936.655 | 594.895 | 1.121.490 | 7,80 | 4,37 |
Hồ Nam | 8 | 3.642.578 | 550.455 | 1.037.712 | 7,80 | 4,05 |
Hà Bắc | 9 | 3.601.027 | 544.176 | 1.025.875 | 6,60 | 4,00 |
Phúc Kiến | 10 | 3.580.404 | 541.059 | 1.020.000 | 8,30 | 3,98 |
Thượng Hải | 11 | 3.267.987 | 493.848 | 930.997 | 6,60 | 3,63 |
Bắc Kinh | 12 | 3.031.998 | 458.186 | 863.768 | 6,60 | 3,37 |
An Huy | 13 | 3.000.682 | 453.453 | 854.846 | 8,00 | 3,33 |
Liêu Ninh | 14 | 2.531.535 | 382.557 | 721.194 | 5,70 | 2,81 |
Thiểm Tây | 15 | 2.443.832 | 369.304 | 696.209 | 8,30 | 2,71 |
Giang Tây | 16 | 2.198.478 | 332.227 | 626.311 | 8,70 | 2,44 |
Trùng Khánh | 17 | 2.036.319 | 307.722 | 580.115 | 6,00 | 2,26 |
Quảng Tây | 18 | 2.035.251 | 307.561 | 579.811 | 6,80 | 2,26 |
Thiên Tân | 19 | 1.880.964 | 284.245 | 535.857 | 3,60 | 2,09 |
Vân Nam | 20 | 1.788.112 | 270.214 | 509.405 | 8,90 | 1,99 |
Nội Mông | 21 | 1.728.922 | 261.269 | 492.542 | 5,30 | 1,92 |
Sơn Tây | 22 | 1.681.811 | 254.150 | 479.121 | 6,70 | 1,87 |
Hắc Long Giang | 23 | 1.636.162 | 247.251 | 466.116 | 4,70 | 1,82 |
Cát Lâm | 24 | 1.507.462 | 227.803 | 429.452 | 4,50 | 1,67 |
Quý Châu | 25 | 1.480.645 | 223.750 | 421.812 | 9,10 | 1,64 |
Tân Cương | 26 | 1.219.908 | 184.349 | 347.532 | 6,10 | 1,35 |
Cam Túc | 27 | 824.607 | 124.612 | 234.917 | 6,30 | 0,92 |
Hải Nam | 28 | 483.205 | 73.020 | 137.657 | 5,80 | 0,54 |
Ninh Hạ | 29 | 370.518 | 55.991 | 105.555 | 7,00 | 0,41 |
Thanh Hải | 30 | 286.523 | 43.298 | 81.626 | 7,20 | 0,32 |
Tây Tạng | 31 | 147.763 | 22.329 | 42.095 | 9,10 | 0,16 |
Số liệu 2012
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực | Hạng | GDP (triệu NDT) |
GDP (danh nghĩa)
(triệu USD) |
GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) |
Tỷ lệ (%) | Tăng trưởng
theo NDT |
Tăng trưởng thực tế (%) |
Trung Quốc đại lục | 51.932.210 | 8.226.885 | 12.405.670 | 100 | 9,8 | 7,8 | |
Quảng Đông | 1 | 5.706.792 | 904.046 | 1.363.249 | 10,99 | 7,2 | 8,2 |
Giang Tô | 2 | 5.405.822 | 856.368 | 1.291.353 | 10,41 | 10,1 | 10,1 |
Sơn Đông | 3 | 5.001.324 | 792.289 | 1.194.725 | 9,63 | 10,3 | 9,8 |
Chiết Giang | 4 | 3.460.630 | 548.219 | 826.682 | 6,66 | 7,1 | 8,0 |
Hà Nam | 5 | 2.981.014 | 472.240 | 712.110 | 5,74 | 10,7 | 10,1 |
Hà Bắc | 6 | 2.657.501 | 420.990 | 634.829 | 5,12 | 8,4 | 9,6 |
Liêu Ninh | 7 | 2.480.130 | 392.892 | 592.458 | 4,78 | 11,6 | 9,5 |
Tứ Xuyên | 8 | 2.384.980 | 377.819 | 569.728 | 4,59 | 13,4 | 12,6 |
Hồ Bắc | 9 | 2.225.016 | 352.478 | 531.516 | 4,28 | 13,3 | 11,3 |
Hồ Nam | 10 | 2.215.423 | 350.958 | 529.224 | 4,27 | 12,6 | 11,3 |
Thượng Hải | 11 | 2.010.133 | 318.437 | 480.184 | 3,87 | 4,7 | 7,5 |
Phúc Kiến | 12 | 1.970.178 | 312.107 | 470.640 | 3,79 | 12,2 | 11,4 |
Bắc Kinh | 13 | 1.780.102 | 281.996 | 425.234 | 3,43 | 9,5 | 7,7 |
An Huy | 14 | 1.721.205 | 272.666 | 411.165 | 3,31 | 12,5 | 12,1 |
Nội Mông | 15 | 1.598.834 | 253.281 | 381.932 | 3,08 | 11,3 | 11,7 |
Thiểm Tây | 16 | 1.445.118 | 228.930 | 345.212 | 2,78 | 15,5 | 12,9 |
Hắc Long Giang | 17 | 1.369.157 | 216.896 | 327.067 | 2,64 | 8,8 | 10,0 |
Quảng Tây | 18 | 1.303.104 | 206.432 | 311.288 | 2,51 | 11,2 | 11,3 |
Giang Tây | 19 | 1.294.848 | 205.124 | 309.316 | 2,49 | 10,6 | 11,0 |
Thiên Tân | 20 | 1.288.518 | 204.122 | 307.804 | 2,48 | 14,0 | 13,8 |
Sơn Tây | 21 | 1.211.281 | 191.886 | 289.353 | 2,33 | 7,8 | 10,1 |
Cát Lâm | 22 | 1.193.782 | 189.114 | 285.173 | 2,30 | 13,0 | 12,0 |
Trùng Khánh | 23 | 1.145.900 | 181.529 | 273.735 | 2,21 | 14,5 | 13,6 |
Vân Nam | 24 | 1.030.980 | 163.324 | 246.282 | 1,99 | 15,9 | 13,0 |
Tân Cương | 25 | 746.632 | 118.278 | 178.357 | 1,44 | 13,0 | 12,0 |
Quý Châu | 26 | 680.220 | 107.758 | 162.492 | 1,31 | 19,3 | 13,6 |
Cam Túc | 27 | 565.020 | 89.508 | 134.973 | 1,09 | 12,5 | 12,6 |
Hải Nam | 28 | 285.526 | 45.232 | 68.207 | 0,55 | 13,2 | 9,1 |
Ninh Hạ | 29 | 232.664 | 36.858 | 55.579 | 0,45 | 10,7 | 11,5 |
Thanh Hải | 30 | 188.454 | 29.854 | 45.018 | 0,36 | 12,8 | 12,3 |
Tây Tạng | 31 | 69.558 | 11.019 | 16.616 | 0,13 | 14,8 | 11,8 |
So sánh GDP danh nghĩa với các nền kinh tế khác
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP 2012 (USD)[3] | ||||||
Khu vực | Hạng | GDP danh nghĩa (triệu USD) |
Nền kinh tế tương đương hiện nay | Nền kinh tế tương đương trước đó | ||
Nền kinh tế | GDP danh nghĩa (triệu USD) |
Nền kinh tế | GDP danh nghĩa (triệu USD) | |||
Trung Quốc đại lục | 8.226.885 | Hoa Kỳ | 15.684.750 | Nhật Bản | 5.963.969 | |
Quảng Đông | 1 | 904.046 | Hàn Quốc | 1.155.870 | Indonesia | 878.198 |
Giang Tô | 2 | 856.368 | Indonesia | 878.198 | Thổ Nhĩ Kỳ | 794.468 |
Sơn Đông | 3 | 792.289 | Thổ Nhĩ Kỳ | 794.468 | Hà Lan | 773.116 |
Chiết Giang | 4 | 548.219 | Iran | 548.895 | Thụy Điển | 526.192 |
Hà Nam | 5 | 472.240 | Đài Loan | 473.971 | Áo | 398.594 |
Hà Bắc | 6 | 420.990 | Đài Loan | 473.971 | Áo | 398.594 |
Liêu Ninh | 7 | 392.892 | Áo | 398.594 | Nam Phi | 384.315 |
Tứ Xuyên | 8 | 377.819 | Venezuela | 382.424 | Colombia | 366.020 |
Hồ Bắc | 9 | 352.478 | CTVQARTN | 358.940 | Đan Mạch | 313.637 |
Hồ Nam | 10 | 350.958 | CTVQARTN | 358.940 | Đan Mạch | 313.637 |
Thượng Hải | 11 | 318.437 | Đan Mạch | 313.637 | Malaysia | 303.527 |
Phúc Kiến | 12 | 312.107 | Đan Mạch | 313.637 | Malaysia | 303.527 |
Bắc Kinh | 13 | 281.996 | Singapore | 276.520 | Nigeria | 268.708 |
An Huy | 14 | 272.666 | Singapore | 276.520 | Nigeria | 268.708 |
Nội Mông | 15 | 253.281 | Ai Cập | 256.729 | Philippines | 250.436 |
Thiểm Tây | 16 | 228.930 | Pakistan | 231.879 | Bồ Đào Nha | 212.720 |
Hắc Long Giang | 17 | 216.896 | Bồ Đào Nha | 212.720 | Iraq | 212.501 |
Quảng Tây | 18 | 206.432 | Algérie | 207.794 | Peru | 199.003 |
Giang Tây | 19 | 205.124 | Algérie | 207.794 | Peru | 199.003 |
Thiên Tân | 20 | 204.122 | Algérie | 207.794 | Peru | 199.003 |
Sơn Tây | 21 | 191.886 | Cộng hòa Séc | 196.072 | Qatar | 183.378 |
Cát Lâm | 22 | 189.114 | Cộng hòa Séc | 196.072 | Qatar | 183.378 |
Trùng Khánh | 23 | 181.529 | Qatar | 183.378 | Ukraina | 176.235 |
Vân Nam | 24 | 163.324 | România | 169.384 | Việt Nam | 138.071 |
Tân Cương | 25 | 118.278 | Angola | 118.719 | Maroc | 97.530 |
Quý Châu | 26 | 107.758 | Angola | 118.719 | Maroc | 97.530 |
Cam Túc | 27 | 89.508 | Slovakia | 91.916 | Libya | 81.915 |
Hải Nam | 28 | 45.232 | Tunisia | 45.611 | Costa Rica | 45.134 |
Ninh Hạ | 29 | 36.858 | Serbia | 37.399 | Panama | 36.253 |
Thanh Hải | 30 | 29.854 | Latvia | 28.380 | Tanzania | 28.247 |
Tây Tạng | 31 | 11.019 | Mauritius | 11.466 | Tchad | 10.806 |
So sánh GDP PPP với các nền kinh tế khác
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP PPP 2012 ($ quốc tế)[3] | ||||||
Khu vực | Hạng | PPP GDP (triệu $ quốc tế) |
Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương trước đây | ||
Nền kinh tế | PPP GDP (triệu $ quốc tế) |
Nền kinh tế | PPP GDP (triệu $ quốc tế) | |||
Trung Quốc đại lục | 12.405.670 | Hoa Kỳ | 15.684.750 | Ấn Độ | 4.684.372 | |
Quảng Đông | 1 | 1.363.249 | Tây Ban Nha | 1.410.628 | Indonesia | 1.216.738 |
Giang Tô | 2 | 1.291.353 | Indonesia | 1.216.738 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.123.380 |
Sơn Đông | 3 | 1.194.725 | Indonesia | 1.216.738 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.123.380 |
Chiết Giang | 4 | 826.682 | Đài Loan | 903.469 | Ba Lan | 800.934 |
Hà Nam | 5 | 712.110 | Argentina | 743.121 | Hà Lan | 706.955 |
Hà Bắc | 6 | 634.829 | Thái Lan | 651.856 | Nam Phi | 582.391 |
Liêu Ninh | 7 | 592.458 | Nam Phi | 582.391 | Ai Cập | 539.952 |
Tứ Xuyên | 8 | 569.728 | Nam Phi | 582.391 | Ai Cập | 539.952 |
Hồ Bắc | 9 | 531.516 | Ai Cập | 539.952 | Pakistan | 515.380 |
Hồ Nam | 10 | 529.224 | Ai Cập | 539.952 | Pakistan | 515.380 |
Thượng Hải | 11 | 480.184 | Malaysia | 498.477 | Nigeria | 448.126 |
Phúc Kiến | 12 | 470.640 | Malaysia | 498.477 | Nigeria | 448.126 |
Bắc Kinh | 13 | 425.234 | Nigeria | 448.126 | Philippines | 424.355 |
An Huy | 14 | 411.165 | Bỉ | 420.307 | Venezuela | 401.898 |
Nội Mông | 15 | 381.932 | Thụy Điển | 392.956 | Hồng Kông | 369.379 |
Thiểm Tây | 16 | 345.212 | Áo | 359.021 | Ukraina | 335.172 |
Hắc Long Giang | 17 | 327.067 | Ukraina | 335.172 | Peru | 326.661 |
Quảng Tây | 18 | 311.288 | Chile | 320.540 | Bangladesh | 306.000 |
Giang Tây | 19 | 309.316 | Chile | 320.540 | Bangladesh | 306.000 |
Thiên Tân | 20 | 307.804 | Chile | 320.540 | Bangladesh | 306.000 |
Sơn Tây | 21 | 289.353 | Bangladesh | 306.000 | Cộng hòa Séc | 286.952 |
Cát Lâm | 22 | 285.173 | Cộng hòa Séc | 286.952 | Na Uy | 277.142 |
Trùng Khánh | 23 | 273.735 | Hy Lạp | 276.879 | România | 273.411 |
Vân Nam | 24 | 246.282 | Bồ Đào Nha | 246.523 | Iraq | 238.614 |
Tân Cương | 25 | 178.357 | Qatar | 187.937 | Maroc | 171.234 |
Quý Châu | 26 | 162.492 | Maroc | 171.234 | Ecuador | 153.239 |
Cam Túc | 27 | 134.973 | Belarus | 146.745 | New Zealand | 131.983 |
Hải Nam | 28 | 68.207 | Tanzania | 73.859 | Litva | 65.014 |
Ninh Hạ | 29 | 55.579 | Panama | 57.079 | Bolivia | 55.229 |
Thanh Hải | 30 | 45.018 | El Salvador | 46.329 | Luxembourg | 42.225 |
Tây Tạng | 31 | 16.616 | Namibia | 16.754 | Bénin | 15.586 |
Dữ liệu GDP trong quá khứ
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng tỉnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quảng Đông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | 5 |
Giang Tô | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 |
Sơn Đông | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 4 |
Chiết Giang | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 7 | 12 | 12 |
Hà Nam | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 7 | 9 |
Hà Bắc | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 9 | 9 | 7 |
Liêu Ninh | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 7 | 4 | 4 | 4 | 3 |
Tứ Xuyên | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 6 | 6 |
Thượng Hải | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 8 | 10 | 5 | 2 | 1 |
Hồ Nam | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 11 | 12 | 11 | 11 |
Hồ Bắc | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 11 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Phúc Kiến | 12 | 12 | 13 | 13 | 10 | 12 | 14 | 17 | 21 | 22 |
Bắc Kinh | 13 | 13 | 12 | 10 | 13 | 15 | 15 | 14 | 14 | 14 |
An Huy | 14 | 14 | 14 | 15 | 15 | 14 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Nội Mông | 15 | 15 | 15 | 21 | 24 | 23 | 22 | 23 | 24 | 24 |
Hắc Long Giang | 16 | 16 | 16 | 14 | 14 | 13 | 12 | 11 | 8 | 8 |
Thiểm Tây | 17 | 17 | 18 | 19 | 21 | 21 | 21 | 20 | 20 | 19 |
Quảng Tây | 18 | 18 | 19 | 18 | 16 | 16 | 17 | 19 | 19 | 20 |
Giang Tây | 19 | 19 | 20 | 17 | 18 | 18 | 19 | 16 | 15 | 16 |
Thiên Tân | 20 | 20 | 21 | 20 | 23 | 22 | 23 | 21 | 17 | 17 |
Sơn Tây | 21 | 21 | 17 | 16 | 20 | 20 | 18 | 15 | 16 | 15 |
Cát Lâm | 22 | 22 | 22 | 22 | 19 | 19 | 20 | 18 | 18 | 18 |
Trùng Khánh | 23 | 23 | 23 | 23 | 22 | – | – | – | – | – |
Vân Nam | 24 | 24 | 24 | 24 | 17 | 17 | 16 | 22 | 22 | 21 |
Tân Cương | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 24 | 24 | 26 | 26 | 26 |
Quý Châu | 26 | 26 | 26 | 26 | 27 | 25 | 25 | 24 | 25 | 25 |
Cam Túc | 27 | 27 | 27 | 27 | 26 | 26 | 26 | 25 | 23 | 23 |
Hải Nam | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 27 | 27 | – | – | – |
Ninh Hạ | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 28 | 29 | 28 | 28 | 28 |
Thanh Hải | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 29 | 28 | 27 | 27 | 27 |
Tây Tạng | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 30 | 30 | 29 | 29 | 29 |
Tỷ lệ so với tổng GDP
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Quảng Đông | 11,46 | 11,58 | 11,72 | 12,20 | 10,83 | 9,76 | 8,35 | 6,40 | 5,49 | 5,10 |
Giang Tô | 10,32 | 10,11 | 9,87 | 10,06 | 8,62 | 8,48 | 7,59 | 7,23 | 7,04 | 6,84 |
Sơn Đông | 9,76 | 9,94 | 9,85 | 9,93 | 8,40 | 8,15 | 8,10 | 7,55 | 6,43 | 6,18 |
Chiết Giang | 6,90 | 6,74 | 6,83 | 7,26 | 6,19 | 5,85 | 4,85 | 4,76 | 3,96 | 3,39 |
Hà Nam | 5,75 | 5,71 | 5,74 | 5,72 | 5,09 | 4,92 | 5,01 | 5,01 | 5,04 | 4,47 |
Hà Bắc | 5,08 | 5,06 | 5,10 | 5,41 | 5,08 | 4,69 | 4,80 | 4,40 | 4,82 | 5,02 |
Liêu Ninh | 4,60 | 4,46 | 4,35 | 4,35 | 4,71 | 4,59 | 5,69 | 5,75 | 6,18 | 6,29 |
Thượng Hải | 4,28 | 4,41 | 4,48 | 5,00 | 4,81 | 4,11 | 4,19 | 5,18 | 6,86 | 7,48 |
Tứ Xuyên | 4,28 | 4,15 | 4,01 | 3,99 | 3,96 | 4,02 | 4,77 | 4,67 | 5,04 | 5,06 |
Hồ Nam | 3,99 | 3,83 | 3,68 | 3,57 | 3,58 | 3,51 | 3,99 | 3,88 | 4,22 | 4,03 |
Hồ Bắc | 3,98 | 3,80 | 3,61 | 3,56 | 3,57 | 3,47 | 4,42 | 4,40 | 4,39 | 4,14 |
Phúc Kiến | 3,67 | 3,59 | 3,45 | 3,54 | 3,79 | 3,45 | 2,80 | 2,22 | 1,92 | 1,82 |
Bắc Kinh | 3,52 | 3,56 | 3,54 | 3,77 | 3,19 | 2,48 | 2,68 | 2,85 | 3,06 | 2,98 |
An Huy | 3,08 | 2,95 | 2,82 | 2,89 | 2,93 | 2,98 | 3,52 | 3,67 | 3,10 | 3,13 |
Nội Mông | 2,91 | 2,86 | 2,71 | 2,11 | 1,55 | 1,41 | 1,71 | 1,82 | 1,50 | 1,59 |
Hắc Long Giang | 2,58 | 2,52 | 2,65 | 2,98 | 3,18 | 3,28 | 3,83 | 3,94 | 4,86 | 4,80 |
Thiểm Tây | 2,52 | 2,40 | 2,33 | 2,13 | 1,82 | 1,71 | 2,17 | 2,01 | 2,09 | 2,22 |
Quảng Tây | 2,38 | 2,28 | 2,24 | 2,15 | 2,10 | 2,46 | 2,41 | 2,01 | 2,14 | 2,08 |
Giang Tây | 2,35 | 2,25 | 2,22 | 2,19 | 2,02 | 1,92 | 2,30 | 2,31 | 2,45 | 2,39 |
Thiên Tân | 2,30 | 2,21 | 2,14 | 2,11 | 1,72 | 1,53 | 1,67 | 1,95 | 2,28 | 2,27 |
Sơn Tây | 2,29 | 2,16 | 2,33 | 2,29 | 1,86 | 1,77 | 2,30 | 2,43 | 2,39 | 2,41 |
Cát Lâm | 2,16 | 2,14 | 2,05 | 1,96 | 1,97 | 1,87 | 2,28 | 2,22 | 2,17 | 2,25 |
Trùng Khánh | 1,97 | 1,92 | 1,84 | 1,88 | 1,81 | 1,85 | 1,76 | 1,82 | 1,99 | 1,97 |
Vân Nam | 1,80 | 1,81 | 1,81 | 1,87 | 2,03 | 2,01 | 2,42 | 1,83 | 1,85 | 1,89 |
Tân Cương | 1,35 | 1,25 | 1,33 | 1,41 | 1,37 | 1,34 | 1,40 | 1,24 | 1,17 | 1,07 |
Quý Châu | 1,15 | 1,15 | 1,13 | 1,08 | 1,04 | 1,05 | 1,39 | 1,37 | 1,33 | 1,28 |
Cam Túc | 1,03 | 0,99 | 1,01 | 1,05 | 1,06 | 0,92 | 1,30 | 1,37 | 1,63 | 1,78 |
Hải Nam | 0,51 | 0,49 | 0,48 | 0,50 | 0,53 | 0,60 | 0,55 | 0,48 | – | – |
Ninh Hạ | 0,42 | 0,40 | 0,38 | 0,33 | 0,30 | 0,29 | 0,35 | 0,34 | 0,35 | 0,36 |
Thanh Hải | 0,34 | 0,32 | 0,32 | 0,29 | 0,27 | 0,28 | 0,37 | 0,37 | 0,39 | 0,43 |
Tây Tạng | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,09 | 0,15 | 0,20 | 0,19 | 0,18 |
GDP (CNY)
[sửa | sửa mã nguồn]year | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 401.513 | 340.903 | 314.045 | 184.937 | 99.215 | 60.794 | 18.668 | 9.016,04 | 4.545,62 | 3.645,22 |
Quảng Đông | 46.013,06 | 39.482,56 | 36.796,71 | 22.557,37 | 10.741,25 | 5.933,05 | 1.559,03 | 577,38 | 249,65 | 185,85 |
Giang Tô | 41.425,48 | 34.457,30 | 30.981,98 | 18.598,69 | 8.553,69 | 5.155,25 | 1.416,50 | 651,82 | 319,80 | 249,24 |
Sơn Đông | 39.169,92 | 33.896,65 | 30.933,28 | 18.366,87 | 8.337,47 | 4.953,35 | 1.511,19 | 680,46 | 292,13 | 225,45 |
Chiết Giang | 27.722,31 | 22.990,35 | 21.462,69 | 13.417,68 | 6.141,03 | 3.557,55 | 904,69 | 429,16 | 179,92 | 123,72 |
Hà Nam | 23.092,36 | 19.480,46 | 18.018,53 | 10.587,42 | 5.052,99 | 2.988,37 | 934,65 | 451,74 | 229,16 | 162,92 |
Hà Bắc | 20.394,26 | 17.235,48 | 16.011,97 | 10.012,11 | 5.043,96 | 2.849,52 | 896,33 | 396,75 | 219,24 | 183,06 |
Liêu Ninh | 18.457,27 | 15.212,50 | 13.668,60 | 8.047,30 | 4.669,10 | 2.793,40 | 1.062,70 | 518,60 | 281,00 | 229,20 |
Tứ Xuyên | 17.185,48 | 14.151,28 | 12.601,23 | 7.385,10 | 3.928,20 | 2.443,21 | 890,95 | 421,15 | 229,31 | 184,61 |
Thượng Hải | 17.165,98 | 15.046,45 | 14.069,87 | 9.247,66 | 4.771,17 | 2.499,43 | 781,66 | 466,75 | 311,89 | 272,81 |
Hồ Nam | 16.037,96 | 13.059,69 | 11.555,00 | 6.596,10 | 3.551,49 | 2.132,13 | 744,44 | 349,95 | 191,72 | 146,99 |
Hồ Bắc | 15.967,61 | 12.961,10 | 11.328,92 | 6.590,19 | 3.545,39 | 2.109,38 | 824,38 | 396,26 | 199,38 | 151,00 |
Phúc Kiến | 14.737,12 | 12.236,53 | 10.823,01 | 6.554,69 | 3.764,54 | 2.094,90 | 522,28 | 200,48 | 87,06 | 66,37 |
Bắc Kinh | 14.113,58 | 12.153,00 | 11.115,00 | 6.969,50 | 3.161,70 | 1.507,70 | 500,80 | 257,10 | 139,10 | 108,80 |
An Huy | 12.359,33 | 10.062,82 | 8.851,66 | 5.350,17 | 2.902,09 | 1.810,66 | 658,00 | 331,24 | 140,88 | 113,96 |
Nội Mông | 11.672,00 | 9.740,25 | 8.496,20 | 3.905,03 | 1.539,12 | 857,06 | 319,31 | 163,83 | 68,40 | 58,04 |
Hắc Long Giang | 10.368,60 | 8.587,00 | 8.314,40 | 5.513,70 | 3.151,40 | 1.991,40 | 715,20 | 355,00 | 221,00 | 174,80 |
Thiểm Tây | 10.123,48 | 8.169,80 | 7.314,58 | 3.933,72 | 1.804,00 | 1.036,85 | 404,30 | 180,87 | 94,91 | 81,07 |
Quảng Tây | 9.569,85 | 7.759,16 | 7.021,00 | 3.984,10 | 2.080,04 | 1.497,56 | 449,06 | 180,97 | 97,33 | 75,85 |
Giang Tây | 9.451,26 | 7.655,18 | 6.971,05 | 4.056,76 | 2.003,07 | 1.169,73 | 428,62 | 207,89 | 111,15 | 87,00 |
Thiên Tân | 9.224,46 | 7.521,85 | 6.719,01 | 3.905,64 | 1.701,88 | 931,97 | 310,95 | 175,78 | 103,53 | 82,65 |
Sơn Tây | 9.200,86 | 7.358,31 | 7.315,40 | 4.230,53 | 1.845,72 | 1.076,03 | 429,27 | 218,99 | 108,76 | 87,99 |
Cát Lâm | 8.667,58 | 7.278,75 | 6.426,10 | 3.620,27 | 1.951,51 | 1.137,23 | 425,28 | 200,44 | 98,59 | 81,98 |
Trùng Khánh | 7.925,58 | 6.530,01 | 5.793,66 | 3.467,72 | 1.791,00 | 1.123,06 | 327,75 | 164,32 | 90,68 | 71,70 |
Vân Nam | 7.224,18 | 6.169,75 | 5.692,12 | 3.462,73 | 2.011,19 | 1.222,15 | 451,67 | 164,96 | 84,27 | 69,05 |
Tân Cương | 5.437,47 | 4.277,05 | 4.183,21 | 2.604,14 | 1.363,56 | 814,85 | 261,44 | 112,24 | 53,24 | 39,07 |
Quý Châu | 4.602,16 | 3.912,68 | 3.561,56 | 2.005,42 | 1.029,92 | 636,21 | 260,14 | 123,92 | 60,26 | 46,62 |
Cam Túc | 4.120,75 | 3.387,56 | 3.166,82 | 1.933,98 | 1.052,88 | 557,76 | 242,80 | 123,39 | 73,90 | 64,73 |
Hải Nam | 2.064,50 | 1.654,21 | 1.503,06 | 918,75 | 526,82 | 363,25 | 102,42 | 43,26 | – | – |
Ninh Hạ | 1.689,65 | 1.353,31 | 1.203,92 | 612,61 | 295,02 | 175,19 | 64,84 | 30,27 | 15,96 | 13,00 |
Thanh Hải | 1.350,43 | 1.081,27 | 1.018,62 | 543,32 | 263,68 | 167,80 | 69,94 | 33,01 | 17,79 | 15,54 |
Tây Tạng | 507,46 | 441,36 | 394,85 | 248,80 | 117,80 | 56,11 | 27,70 | 17,76 | 8,67 | 6,65 |
GDP (danh nghĩa)
[sửa | sửa mã nguồn]năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 59.312 | 49.905 | 45.218 | 22.576 | 11.985 | 7.279,81 | 3.902,79 | 3.070,23 | 3.034,46 | 2.164,62 |
Quảng Đông | 6.797,11 | 5.779,91 | 5.298,23 | 2.753,69 | 1.297,50 | 710,46 | 325,94 | 196,62 | 166,65 | 110,36 |
Giang Tô | 6.119,43 | 5.044,25 | 4.460,98 | 2.270,43 | 1.033,25 | 617,32 | 296,14 | 221,96 | 213,48 | 148,00 |
Sơn Đông | 5.786,24 | 4.962,18 | 4.453,97 | 2.242,13 | 1.007,14 | 593,14 | 315,94 | 231,72 | 195,01 | 133,88 |
Chiết Giang | 4.095,18 | 3.365,59 | 3.090,34 | 1.637,96 | 741,81 | 426,00 | 189,14 | 146,14 | 120,11 | 73,47 |
Hà Nam | 3.411,24 | 2.851,77 | 2.594,42 | 1.292,46 | 610,38 | 357,85 | 195,40 | 153,83 | 152,98 | 96,75 |
Hà Bắc | 3.012,67 | 2.523,13 | 2.305,51 | 1.222,23 | 609,29 | 341,22 | 187,39 | 135,11 | 146,36 | 108,71 |
Liêu Ninh | 2.726,53 | 2.226,98 | 1.968,09 | 982,37 | 564,01 | 334,50 | 222,17 | 176,60 | 187,58 | 136,10 |
Tứ Xuyên | 2.538,66 | 2.071,63 | 1.814,41 | 901,53 | 474,51 | 292,56 | 186,27 | 143,41 | 153,08 | 109,63 |
Thượng Hải | 2.535,78 | 2.202,67 | 2.025,87 | 1.128,91 | 576,34 | 299,30 | 163,42 | 158,94 | 208,20 | 162,00 |
Hồ Nam | 2.369,15 | 1.911,83 | 1.663,76 | 805,22 | 429,01 | 255,31 | 155,64 | 119,17 | 127,98 | 87,29 |
Hồ Bắc | 2.358,76 | 1.897,39 | 1.631,21 | 804,50 | 428,27 | 252,59 | 172,35 | 134,94 | 133,10 | 89,67 |
Phúc Kiến | 2.176,99 | 1.791,32 | 1.558,37 | 800,16 | 454,74 | 250,86 | 109,19 | 68,27 | 58,12 | 39,41 |
Bắc Kinh | 2.084,88 | 1.779,10 | 1.600,41 | 850,80 | 381,92 | 180,54 | 104,70 | 87,55 | 92,86 | 64,61 |
An Huy | 1.825,74 | 1.473,11 | 1.274,52 | 653,12 | 350,56 | 216,82 | 137,56 | 112,80 | 94,05 | 67,67 |
Nội Mông | 1.724,20 | 1.425,89 | 1.223,34 | 476,71 | 185,92 | 102,63 | 66,76 | 55,79 | 45,66 | 34,47 |
Hắc Long Giang | 1.531,66 | 1.257,06 | 1.197,16 | 673,08 | 380,68 | 238,46 | 149,52 | 120,89 | 147,53 | 103,80 |
Thiểm Tây | 1.495,45 | 1.195,99 | 1.053,20 | 480,21 | 217,92 | 124,16 | 84,53 | 61,59 | 63,36 | 48,14 |
Quảng Tây | 1.413,67 | 1.135,87 | 1.010,93 | 486,36 | 251,26 | 179,33 | 93,88 | 61,63 | 64,97 | 45,04 |
Giang Tây | 1.396,15 | 1.120,65 | 1.003,74 | 495,23 | 241,96 | 140,07 | 89,61 | 70,79 | 74,20 | 51,66 |
Thiên Tân | 1.362,65 | 1.101,13 | 967,45 | 476,78 | 205,58 | 111,60 | 65,01 | 59,86 | 69,11 | 49,08 |
Sơn Tây | 1.359,16 | 1.077,19 | 1.053,32 | 516,44 | 222,96 | 128,85 | 89,75 | 74,57 | 72,60 | 52,25 |
Cát Lâm | 1.280,39 | 1.065,55 | 925,27 | 441,94 | 235,74 | 136,18 | 88,91 | 68,26 | 65,81 | 48,68 |
Trùng Khánh | 1.170,78 | 955,94 | 834,21 | 423,32 | 216,35 | 134,48 | 68,52 | 55,96 | 60,53 | 42,58 |
Vân Nam | 1.067,17 | 903,20 | 819,59 | 422,71 | 242,94 | 146,35 | 94,43 | 56,17 | 56,26 | 41,00 |
Tân Cương | 803,23 | 626,12 | 602,33 | 317,90 | 164,71 | 97,58 | 54,66 | 38,22 | 35,54 | 23,20 |
Quý Châu | 679,84 | 572,78 | 512,82 | 244,81 | 124,41 | 76,18 | 54,39 | 42,20 | 40,23 | 27,68 |
Cam Túc | 608,72 | 495,91 | 455,98 | 236,09 | 127,18 | 66,79 | 50,76 | 42,02 | 49,33 | 38,44 |
Hải Nam | 304,97 | 242,16 | 216,42 | 112,16 | 63,64 | 43,50 | 21,41 | 14,73 | – | – |
Ninh Hạ | 249,60 | 198,11 | 173,35 | 74,78 | 35,64 | 20,98 | 13,56 | 10,31 | 10,65 | 7,72 |
Thanh Hải | 199,49 | 158,29 | 146,67 | 66,33 | 31,85 | 20,09 | 14,62 | 11,24 | 11,88 | 9,23 |
Tây Tạng | 74,96 | 64,61 | 56,85 | 30,37 | 14,23 | 6,72 | 5,79 | 6,05 | 5,79 | 3,95 |
GDP (PPP)
[sửa | sửa mã nguồn]năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 102.096 | 90.683 | 82.159 | 53.642 | 30.155 | 18.348 | 9.109,37 | 5.320,14 | 3.714,35 | |
Quảng Đông | 6.797,11 | 5.779,91 | 5.298,23 | 2.753,69 | 1.297,50 | 710,46 | 325,94 | 196,62 | 166,65 | 110,36 |
Giang Tô | 6.119,43 | 5.044,25 | 4.460,98 | 2.270,43 | 1.033,25 | 617,32 | 296,14 | 221,96 | 213,48 | 148,00 |
Sơn Đông | 5.786,24 | 4.962,18 | 4.453,97 | 2.242,13 | 1.007,14 | 593,14 | 315,94 | 231,72 | 195,01 | 133,88 |
Chiết Giang | 4.095,18 | 3.365,59 | 3.090,34 | 1.637,96 | 741,81 | 426,00 | 189,14 | 146,14 | 120,11 | 73,47 |
Hà Nam | 3.411,24 | 2.851,77 | 2.594,42 | 1.292,46 | 610,38 | 357,85 | 195,40 | 153,83 | 152,98 | 96,75 |
Hà Bắc | 3.012,67 | 2.523,13 | 2.305,51 | 1.222,23 | 609,29 | 341,22 | 187,39 | 135,11 | 146,36 | 108,71 |
Liêu Ninh | 2.726,53 | 2.226,98 | 1.968,09 | 982,37 | 564,01 | 334,50 | 222,17 | 176,60 | 187,58 | 136,10 |
Tứ Xuyên | 2.538,66 | 2.071,63 | 1.814,41 | 901,53 | 474,51 | 292,56 | 186,27 | 143,41 | 153,08 | 109,63 |
Thượng Hải | 2.535,78 | 2.202,67 | 2.025,87 | 1.128,91 | 576,34 | 299,30 | 163,42 | 158,94 | 208,20 | 162,00 |
Hồ Nam | 2.369,15 | 1.911,83 | 1.663,76 | 805,22 | 429,01 | 255,31 | 155,64 | 119,17 | 127,98 | 87,29 |
Hồ Bắc | 2.358,76 | 1.897,39 | 1.631,21 | 804,50 | 428,27 | 252,59 | 172,35 | 134,94 | 133,10 | 89,67 |
Phúc Kiến | 2.176,99 | 1.791,32 | 1.558,37 | 800,16 | 454,74 | 250,86 | 109,19 | 68,27 | 58,12 | 39,41 |
Bắc Kinh | 2.084,88 | 1.779,10 | 1.600,41 | 850,80 | 381,92 | 180,54 | 104,70 | 87,55 | 92,86 | 64,61 |
An Huy | 1.825,74 | 1.473,11 | 1.274,52 | 653,12 | 350,56 | 216,82 | 137,56 | 112,80 | 94,05 | 67,67 |
Nội Mông | 1.724,20 | 1.425,89 | 1.223,34 | 476,71 | 185,92 | 102,63 | 66,76 | 55,79 | 45,66 | 34,47 |
Hắc Long Giang | 1.531,66 | 1.257,06 | 1.197,16 | 673,08 | 380,68 | 238,46 | 149,52 | 120,89 | 147,53 | 103,80 |
Thiểm Tây | 1.495,45 | 1.195,99 | 1.053,20 | 480,21 | 217,92 | 124,16 | 84,53 | 61,59 | 63,36 | 48,14 |
Quảng Tây | 1.413,67 | 1.135,87 | 1.010,93 | 486,36 | 251,26 | 179,33 | 93,88 | 61,63 | 64,97 | 45,04 |
Giang Tây | 1.396,15 | 1.120,65 | 1.003,74 | 495,23 | 241,96 | 140,07 | 89,61 | 70,79 | 74,20 | 51,66 |
Thiên Tân | 1.362,65 | 1.101,13 | 967,45 | 476,78 | 205,58 | 111,60 | 65,01 | 59,86 | 69,11 | 49,08 |
Sơn Tây | 1.359,16 | 1.077,19 | 1.053,32 | 516,44 | 222,96 | 128,85 | 89,75 | 74,57 | 72,60 | 52,25 |
Cát Lâm | 1.280,39 | 1.065,55 | 925,27 | 441,94 | 235,74 | 136,18 | 88,91 | 68,26 | 65,81 | 48,68 |
Trùng Khánh | 1.170,78 | 955,94 | 834,21 | 423,32 | 216,35 | 134,48 | 68,52 | 55,96 | 60,53 | 42,58 |
Vân Nam | 1.067,17 | 903,20 | 819,59 | 422,71 | 242,94 | 146,35 | 94,43 | 56,17 | 56,26 | 41,00 |
Tân Cương | 803,23 | 626,12 | 602,33 | 317,90 | 164,71 | 97,58 | 54,66 | 38,22 | 35,54 | 23,20 |
Quý Châu | 679,84 | 572,78 | 512,82 | 244,81 | 124,41 | 76,18 | 54,39 | 42,20 | 40,23 | 27,68 |
Cam Túc | 608,72 | 495,91 | 455,98 | 236,09 | 127,18 | 66,79 | 50,76 | 42,02 | 49,33 | 38,44 |
Hải Nam | 304,97 | 242,16 | 216,42 | 112,16 | 63,64 | 43,50 | 21,41 | 14,73 | – | – |
Ninh Hạ | 249,60 | 198,11 | 173,35 | 74,78 | 35,64 | 20,98 | 13,56 | 10,31 | 10,65 | 7,72 |
Thanh Hải | 199,49 | 158,29 | 146,67 | 66,33 | 31,85 | 20,09 | 14,62 | 11,24 | 11,88 | 9,23 |
Tây Tạng | 74,96 | 64,61 | 56,85 | 30,37 | 14,23 | 6,72 | 5,79 | 6,05 | 5,79 | 3,95 |
Dữ liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan
[sửa | sửa mã nguồn]Số liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan 2000–2012 (triệu) | |||||||||
Khu vực | Hồng Kông[1] | Ma Cao[2] | Đài Loan[6] | ||||||
Năm | Đô la Hồng Kông | Danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
Pataca Macau | Danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
Tân Đài tệ | Danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
2012 | 348.216 | 43.582 | 48.866 | 14.035.036 | 474.015 | 902.545 | |||
2011 | 1.893.861 | 242.923 | 351.119 | 295.046 | 36.797 | 43.418 | 13.745.010 | 466.424 | 875.941 |
2010 | 1.741.658 | 224.180 | 327.498 | 226.941 | 28.360 | 34.900 | 13.614.221 | 430.184 | 824.466 |
2009 | 1.622.322 | 209.278 | 302.094 | 170.171 | 21.313 | 27.012 | 12.477.182 | 377.410 | 734.510 |
2008 | 1.677.011 | 215.360 | 307.555 | 166.265 | 20.731 | 26.325 | 12.620.150 | 400.132 | 742.132 |
2005 | 1.382.590 | 177.779 | 243.081 | 94.471 | 11.793 | 17.928 | 11.740.279 | 364.832 | 606.998 |
2000 | 1.317.650 | 169.125 | 176.111 | 48.972 | 6.102 | 9.152 | 10.187.394 | 326.205 | 451.763 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Số liệu GDP (Đô la Hồng Kông) từ Hong Kong Census and Statistics Department Lưu trữ 2012-05-25 tại Wayback Machine; GDP (US$) from IMF World Economic Outlook database.
- ^ a b Số liệu GDP (Pataca Macau) từ latest revision of Macau historical Gross Domestic Product (中文) và (English). Macau Statistics and Census Service (澳门特别行政区政府统计暨普查局), xem thêm tại World Bank - WDI.
- ^ a b c d e All the figures are preliminary estimations from NBS China Statistical DataBase Lưu trữ 2013-05-29 tại Wayback Machine, the Quarterly Data/Regional Domestic Product Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine và Quarterly Data/Regional Domestic Product Index Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine. Tỷ giá hối đoái trung bình là 1 USD đổi 6,3125 NDT vào năm 2011; 4,18617 NDT xấp xỉ bằng 1 Đô la quốc tế theo con số của IMF World Economic Outlook (WEO) vào ngày 16 tháng 4 năm 2013; số liệu GDP của các quốc gia so sánh cũng dựa theo số liệu ngày 16 tháng 4 năm 2013 của IMF WEO.
- ^ “Số liệu kinh tế Trung Quốc”. http://data.stats.gov.cn/english/. Truy cập Ngày 26 tháng 9 năm 2019. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ “Thống kê số liệu Trung Quốc”. http://data.stats.gov.cn/english. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ Directorate-General of Budget, Accounting and Statistics of the ROC (in Chinese). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013.