Danh sách đĩa nhạc của BTOB

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của BTOB
BTOB tại concert Born To Beat Time
Album phòng thu1
Video âm nhạc21
EP10
Đĩa đơn22
Album nhạc phim9

Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTOB.

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đề Chi tiết Vị trí 
cao nhất
Doanh số
KOR

[1]

JPN TWN

[2]

TWN East Asian

[3]

Tiếng Hàn
Complete 1
  • Hàn Quốc: 47.638+[4]
Tiếng Nhật
24/7 (Twenty Four/Seven)
  • Phát hành: 7 tháng 12 năm 2016
  • Nhãn đĩa: KISS Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
1
  • Nhật Bản: 26.802+[5]
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó..

EPs[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đề Chi tiết Vị trí
cao nhất
Doanh số
KOR

[1]

TWN

[2]

TWN East Asian

[3]

Born to Beat
  • Phát hành: 3 tháng 4 năm 2012
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
3 19 5
  • Hàn Quốc: 9.623+[6]
Press Play
  • Phát hành: 12 tháng 9 năm 2012
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
4 15
  • Hàn Quốc: 20.769+[7]
Thriller
  • Phát hành: 9 tháng 9 năm 2013
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
3 16 3
  • Hàn Quốc: 23.949+[8]
Beep Beep
  • Phát hành: 17 tháng 2 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
1
  • Hàn Quốc: 35.052+[9]
Move
  • Phát hành: 29 tháng 9 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
1
  • Hàn Quốc: 19.643+[9]
The Winter's Tale
  • Phát hành: 22 tháng 12 năm 2014
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2
I Mean
  • Phát hành: 12 tháng 10 năm 2015
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2
  • Hàn Quốc: 46.144+[4]
Remember That
  • Phát hành: 28 tháng 3 năm 2016
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
1
  • Hàn Quốc: 50.711+[11]
New Men
  • Phát hành: 7 tháng 11 năm 2016
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, Universal Music Group
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
4
  • Hàn Quốc: 47.847+[12]
  • Nhật Bản: 963+[13]
Feel'eM 
  • Phát hành: 6 tháng 3 năm 2017
  • Nhãn đĩa: Cube Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
2
  • Hàn Quốc: 68.018+[14]
  • Nhật Bản: 785+[15]
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

BTOB[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Hàn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đĩa đơn Vị trí
cao nhất
Doanh số
[16]
Album
KOR
Gaon
[17]
KOR
Hot 100
[18]
JPN
2012 "Insane" 95 74
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 87.609+[19]
Born to Beat
"Father" 136 Born to Beat Asia Special Edition
"Irresistible Lips" 99
"WOW" 76 33 9
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 88.744+[20]
Press Play
"I Only Know Love"
2013 "2nd Confession" 44 35
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 147.870+[21]
Single album
"When I Was Your Man" Thriller
"Thriller" 41 86
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 66.900+[22]
2014 "Beep Beep" 18 44
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 213.764+[23]
Beep Beep
"You're So Fly" 46
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 37.127+[24]
Move
"You Can Cry" 25
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 127.492+[25]
The Winter's Tale
"The Winter's Tale" 7
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 75.267+[26]
2015 "It's Okay" 8
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 357.951+[27]
Complete
"Way Back Home" 5
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 217.192+[28]
I Mean
2016 "Remember That" 11
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 241.733[29]
Remember That
"I Want To Vacation" 95
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 43.925+[30]
Single album
"I'll Be Your Man" 5
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 156.863+[31]
New Men
2017 "Someday" 14
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 159.523+[32]
Feel'eM
"Movie" 4
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 129.036+ [33]
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

Tiếng Nhật[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đĩa đơn Vị trí cao nhất Doanh số Album
JPN
2014 "WOW" 9
  • Nhật Bản: 26.218+
2015 "Mirai (Ashita)" 2
  • Nhật Bản: 77.399+
"My Girl" 2
  • Nhật Bản: 91.513+
2016 "Dear Bride" 2
"L.U.V" 1
  • Nhật Bản: 78.836+[36]
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

BTOB BLUE[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đĩa đơn Vị trí cao nhất Doanh số Album
KOR
Gaon
[17]
2016 "Stand By Me" 15 Single album
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.

Các bài hát khác[sửa | sửa mã nguồn]

Nhan đề Năm Vị trí cao nhất Doanh số

[38][39][40]

Album
KOR

[17]

"Live Well Yourself"(너나 잘 살아) 2015 38
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 29.295+
Complete
"Summer Romance" 40
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 28.572+
"I Miss You" (보고파) 43
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 27.232+
"Her Over Flowers" (꽃보다 그녀) 44
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 26.602+
"Insane (Acoustic Ver.)" (비밀) 55
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 24.560+
"My Friend's Girlfriend" (친구의 여자친구) 64
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 22.134+
"Open" 67
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 20.885+
"Everything`s Good" (Ilhoon Solo Outro) 74
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 19.709+
"One Man Show" (북 치고 장구 치고) 75
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 19.595+
"Giddy Up" (어기여차 디여차) 83
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 18.531+
"Shake It" 88
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 17.199+
"Last Day" 32
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 34.034+
I Mean
"Heart Attack" (심장어택) 57
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 25.487+
"All Wolves Except Me" (나 빼고 다 늑대) 61
  • Hàn Quốc (tải nhạc số): 24.888+

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Nhan đề Thành viên Nghệ sĩ Album
2013 "Bye Bye Love" Changsub, Ilhoon Dongwoon, Yoseob When A Man Loves OST
"Past Days" Changsub, Hyunsik, Minhyuk, Sungjae Junhyung, Ha Yeon Soo Monstar OST
"After Time Passes" Junhyung
"First Love"
2015 "Goodbye Sadness" Changsub, Eunkwang, Ilhoon Sweet, Savage Family OST
2016 "Come With Eerie" BTOB Telemonster OST
"For You" Changsub, Eunkwang, Ilhoon, Minhyuk Cinderella and Four Knights OST

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Nhan đề Thành viên Nghệ sĩ Album
2013 "Christmas Song" BTOB United Cube Artists
2015 "2Limes" Ilhoon, Minhyuk, Peniel Inoran Beautiful Now
2016 "손끝의 사랑" Changsub, Eunkwang B1A4Oh My GirlYoungji (KARA), April, Kassy

Video[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Năm Phiên bản khác
Tiếng Hàn
"Insane" 2012
"Father"
"Irresistible Lips"
"WOW"
  • Dance version
"Lover Boy"
"2nd Confession" 2013
  • PJ version
"When I Was Your Man"
"Thriller"
"Beep Beep" 2014
"You’re So Fly"
"You Can Cry"
"The Winter's Tale"
"It's Okay" 2015
  • Dance version
"Way Back Home"
"Remember That" 2016
"Stand By Me"
  • BTOB Blue
"I'll Be Your Man"
Tiếng Nhật
"WOW" 2014
"Mirai (Ashita)" 2015
"My Girl"
"Dear Bride" 2016
"L.U.V"

Xuất hiện trong video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Nhan đề Nghệ sĩ Chú thích
2013 "24/7" 2YOON
"Christmas Song" United Cube

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ a b “G-Music Combo Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “g-music” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ a b “G-Music J-Pop Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “g-musicjpnkor” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  4. ^ a b “2015 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “gaon2015album” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  5. ^ 週間 CDアルバムランキング 2016年12月19日付 [CD single weeky ranking of December week 1] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  6. ^ “Gaon Album Chart - April 2012 (see #16)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ Cumulative sales for "Press Play":
  8. ^ “Gaon Album Chart - 2013 (see #66)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ a b c “2014 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “gaon2014album” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  10. ^ “2015년 01월 Album Chart”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ Cumulative Sales of Remember That:
    • “2016년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ Cumulative Sales of New Men:
    • “2016년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  13. ^ “2016 Oricon Albums Chart - November Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
  14. ^ Cumulative Sales of Feel'eM:
  15. ^ “2017 Oricon Albums Chart - April Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  16. ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
  17. ^ a b c “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
  18. ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard.com.
  19. ^ “Gaon Monthly Download Chart - May 2012”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  20. ^ “Gaon Monthly Download Chart September 2012”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  21. ^ “Gaon Monthly Download Chart - April 2013)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  22. ^ “Gaon Monthly Download Chart - September 2013”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  23. ^ Cumulative Sales for "Beep Beep":
  24. ^ “Gaon Weekly Download Chart (September 28-ngày 4 tháng 10 năm 2014)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  25. ^ “Gaon Monthly Download Chart - December 2014”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  26. ^ Cumulative Sales for "The Winter's Tale":
  27. ^ Cumulative Sales for "It's Okay":
  28. ^ Cumulative Sales for "Way Back Home":
  29. ^ Cumulative Sales for "Remember that":
  30. ^ “2016년 32주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2016.
  31. ^ Cumulative Sales for "I'll Be Your Man":
  32. ^ Cumulative Sales for "Someday":
  33. ^ Cumulative Sales for "Movie":
  34. ^ “週間 CDシングルランキング2016年03月07日付 (Oricon Weekly Ranking - February 22-28, 2016)”. Oricon. ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  35. ^ “オリコン週間 CDシングルランキング 2016年03月07日~2016年03月13日 11~20位”. ORICON STYLE (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016.
  36. ^ “Oricon Singles Chart - June 2016”. Oricon Style. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  37. ^ “2016년 39주차 Download Chart”. 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập 12 tháng 10 năm 2016.
  38. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. Truy cập 14 tháng 2 năm 2016.
  39. ^ “Gaon Download Chart June 28-ngày 4 tháng 7 năm 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.
  40. ^ “Gaon Download Chart October 11-17, 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.